PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề cương ôn tập HK1_TA9 SW.docx


S + V (+ O) + to- infinitive e.g. I read a lot in English to improve my skills.Do you watch movies to learn new words? u Phrasal verb (Cụm động từ): – Cụm động từ bao gồm một động từ kết hợp với một tiểu từ (trạng từ hoặc giới từ hoặc cả hai). Nghĩa của một cụm động từ phụ thuộc vào từng thành phần của nó. – Các loại cụm động từ: Types of phrasal verb Examples Transitive (Cần tân ngữ) Separable (Tân ngữ có thể đứng giữa 2 phần)  verb + object + particle  verb + particle + object  verb + pronoun + particle Can you turn the subtitles on? Can you turn on the subtitles? Can you turn them on? Inseparable (Tân ngữ không thể đứng giữa 2 phần)  verb + particle + object When will you start dealing with your applications? I came across a great English website. Intransitive (Không cần tân ngữ) We didn't have a chance to get together. u Adverbial clauses/phrases of reason (Mệnh đề trạng ngữ / cụm trạng từ chỉ nguyên nhân): – Mệnh đề trạng ngữ / cụm trạng từ chỉ nguyên nhân diễn tả nguyên nhân một việc xảy ra. – Cấu trúc: Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân Cụm trạng từ chỉ nguyên nhân S + V (+ O) as/since/because + S + V (+ O) As/Since/Because + S + V (+ O), S + V (+ O) S + V (+ O) because of + N phrase Because of + N phrase, S + V (+ O) e.g. Because I practiced a lot, my English improved. I'm going to study abroad as it will help me get a better job. Because of my practice, my English improved. I'm going to study abroad because of the opportunities to get a better job.
UNIT 2 | LIFE IN THE PAST I/ Vocabulary: Lesson 1:  breadwinner /ˈbredwɪnər/ (n): lao động chính  connection /kəˈnekʃn/ (n): mối liên hệ, sự liên kết  connect [(+sb) + to/with)] /kəˈnekt/ (v): kết nối e.g. She has a remarkable ability to connect with a wide variety of people. Can I connect my printer to your computer?  divorce /dɪˈvɔːrs/ (v): ly hôn  extended family /ɪkˌstendɪd ˈfæməli/ (n phr): gia đình mở rộng, đại gia đình  generation /ˌdʒenəˈreɪʃn/ (n): thế hệ  house husband /ˈhaʊs ˌhʌzbənd/ (n phr): người chồng làm nội trợ  housewife /ˈhaʊswaɪf/ (n): người vợ làm nội trợ  marriage /ˈmerɪdʒ/ (n): hôn nhân  marry /ˈmær.i/ (v): cưới  married (+ to sb) /ˈmer.id/ (adj): đã kết hôn e.g. Men tend to marry later than women. So how long have you been married to Nicky?  nuclear family /ˌnuːkliər ˈfæməli/ (n phr): gia đình hạt nhân  official /əˈfɪʃl/ (adj): chính thức  relative /ˈrelətɪv/ (n): họ hàng  single /ˈsɪŋɡl/ (adj): độc thân Lesson 2:  bake /beɪk/ (v): nướng  clay pot /kleɪ pɑːt/ (n phr): nồi đất  cottage /ˈkɑːtɪdʒ/ (n): ngôi nhà nhỏ (thường ở vùng quê)  nephew /ˈnefjuː/ (n): cháu trai (con của anh, chị, em)  niece /niːs/ (n): cháu gái (con của anh, chị, em)  sketch /sketʃ/ (v): vẽ phác thảo  soil /sɔɪl/ (n): đất  stall /stɑːl/ (n): quầy hàng  tuk-tuk /ˈtʊk tʊk/ (n): xe lam Lesson 3:  afterwards /ˈæftərwərdz/ (adv): sau này, sau đó  childhood /ˈtʃaɪldhʊd/ (n): thời thơ ấu  eventually /ɪˈventʃuəli/ (adv): sau cùng thì, cuối cùng thì  fall in love /fɑːl ɪn lʌv/ (idm): phải lòng, yêu

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.