PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TOPIC 3 TRỌNG ÂM VỚI TỪ CÓ 2 ÂM TIẾT.docx

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Trong một từ Tiếng Anh có hai hoặc nhiều hơn hai âm tiết, một âm tiết luôn luôn được nhấn mạnh hơn hay nói cách khác âm tiết đó mang trọng âm. Trọng âm thường hay được nhấn vào những âm tiết nào là nguyên âm đôi, nguyên âm dài hoặc nguyên âm được đọc mạnh. Ex enjoy - apply - decide agree - bamboo- receive company - remember - family • Nếu âm tiết thứ 2 là một nguyên âm đôi, nguyên âm dài hoặc tận cùng là hai phụ âm thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ 2. Nguyên âm đôi Nguyên âm dài Hai phụ âm enjoy decide compose realize agree police bamboo conceal attend believe protect assist  Nếu âm tiết thứ 2 là một nguyên âm ngắn, hoặc kết thúc là “ow" (trừ 2 trường hợp là allow và below) thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất. Ex teacher - honey - easy - common threaten - virus - follow - yellow NOTE Một số từ tiếng Anh có 2 âm tiết có cách phát âm và đánh dấu trọng âm khó: PRO- -ER CONFUSING WORDS product /'prɒd.ʌkt/ programme /'prəʊ.græm/ prospect /'prɒs.pekt/ progress /'prəʊ.gres/ proccess /'prəʊ.ses/ refer /rɪ'fɜ:r/ prefer /prɪ'fɜ:r/ confer /kən'fɜ:r/ deter /dɪ'tɜ:r/ transfer /træns'fɜ:r/ hotel /həʊ'tel/ canal /kǝ'næl/ cement /sɪ'ment/ lament /lə'ment/ event /ɪ'vent/ B. BÀI TẬP VẬN DỤNG 3 TRỌNG ÂM VỚI TỪ CÓ 2 ÂM TIẾT
Choose the word which has a different stress pattern from that of the others. Question 1. A. convince B. conceal C. convert D. candle Question 2. A. basic B. extreme C. lifestyle D. realize Question 3. A. bargain B. improve C. datum D. charcoal Question 4. A. describe B. struggle C. invest D. dismiss Question 5. A. restart B. command C. discuss D. island Question 6. A. lament B. consent C. descent D. dosage Question 7. A. vanish B. decay C. conceal D. index Question 8. A. neglect B. defend C. signal D. police Question 9. A. conquer B. conserve C. conceal D. contain Question 10. A. harrow B. severe C. beggar D. chorus Question 11. A. swallow B. hummock C. sincere D. capture Question 12. A. envy B. symptom C. digest D. anthem Question 13. A. tenant B. transmit C. transact D. translate Question 14. A. derive B. rebel C. senate D. hostage Question 15. A. absent B. unique C. defrost D. revive Question 16. A. bandage B. migrant C. across D. insight Question 17. A. redeem B. marine C. annex D. climax Question 18. A. hostage B. comrade C. decade D. dessert Question 19. A. docile B. confide C. solid D. wholesale Question 20. A. immune B. prevail C. homage D. transact Question 21. A. justice B. dismiss C. surgeon D. cactus Question 22. A. assign B. detain C. brochure D. picture Question 23. A. pirate B. consent C. advent D. homage Question 24. A. defrost B. formal C. suspect D. revolve Question 25. A. conscious B. sponsor C. goggles D. profound Question 26. A. umpire B. depute C. easel D. mortgage Question 27. A. supreme B. circuit C. torture D. vanish Question 28. A. erode B. doctrine C. docile D. seizure Question 29. A. mortgage B. schema C. devour D. nurture Question 30. A. fungus B. innate C. detain D. detect Question 31. A. bombard B. thither C. revolve D. propose Question 32. A. govern B. seizure C. demand D. naughty
Question 33. A. sergeant B. trident C. tycoon D. igloo Question 34. A. wallop B. modest C. discard D. chorus Question 35. A. retard B. dragoon C. possess D. plumage Question 36. A. offer B. canal C. maroon D. decoy Question 37. A. ensure B. picture C. capture D. pleasure Question 38. A. happen B. person C. tender D. infer Question 39. A. prevail B. detain C. formal D. suspect Question 40. A. commerce B. consent C. access D. advent BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3.B 4.B 5.D 6.D 7.B 8.C 9.A 10.B 11.C 12.C 13.A 14.A 15.A 16.C 17.D 18.D 19.B 20.C 21.B 22.D 23.B 24.B 25.D 26.B 27.A 28.A 29.C 30.A 31.B 32.C 33.C 34.C 35.D 36.A 37.A 38.D 39.C 40.B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Question 1 convince (v) /kən'vɪns/: thuyết phục conceal (v) /kən'si:l/: giấu giếm, che đậy convert (v) /kən'vɜ:t/: đổi, biến đổi candle (n) /'kændl/: ngọn nến Chọn đáp án candle. Question 2 basic (adj)/'beɪsɪk/: cơ bản, cơ sở extreme (adj) /ɪk'stri:m/: cùng cực, khắc nghiệt lifestyle (n) /'laɪfstaɪl/: lối sống realize (v) /'ri:əlaɪz/: nhận ra Chọn đáp án extreme. Question 3 realize (v) /'ri:əlaɪz/; nhận ra improve (v) /ɪm'pru:v/: phát triển datum (n) /'deɪtəm/: luận cứ charcoal (n) /'t∫ɑ:kəʊl/: than Chọn đáp án improve.
Question 4 describe (v) /dɪ'skraɪb/: mô tả struggle (n) /'strʌgl/: vướng mắc invest (v) /ɪn'vest/: đầu tư dismiss (v) /dɪ'smɪs/: giải tán Chọn đáp án struggle. Question 5 restart (v) /ˌri:'stɑ:rt/: khởi động lại, bắt đầu lại command (v) /kə'mɑ:nd/: ra lệnh discuss (v) /dɪ'skʌs/: thảo luận island (n) /'aɪlənd/: hòn đảo Chọn đáp án island. Question 6 lament (v) /lə'ment/: than khóc consent (v) / kən'sent/: bằng lòng, ưng thuận descent (n) /dɪ'sent/: nguồn gốc, dòng dõi dosage (n) /'doʊ.sɪdʒ/: liều (thuốc,...) Chọn đáp án dosage. Question 7 vanish (v) /'væn.ɪ∫/: biến mất, tiêu tan decay (v) /dɪ'keɪ/: suy tàn, thối rữa, mục, sâu (răng) comrade (n) /'kɒmreɪd/: bạn, đồng chí index (n) /'ɪn.deks/: mục lục, danh sách Chọn đáp án decay. Question 8 neglect (v) /nɪ'glekt/: bỏ bê, bỏ mặc defend (v) /dɪ'fend/: bảo vệ, bênh vực signal (n) /'sɪg.nəl/: tín hiệu, dấu hiệu police (n) /pə'li:s/: cảnh sát Chọn đáp án signal. Question 9 conquer (v) /'kɑ:η.kər/: chinh phục, chế ngự conserve (v) /kən'sɜ:v/; bảo tồn, bảo vệ

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.