PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề số 07_KT CK1_Đề bài_Toán 10_CTST.pdf

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Mệnh đề nào sau đây sai? A. Số 4 là hợp số. B. Số 1 là số nguyên tố. C. Số 3 là số nguyên tố. D. Số 9 không phải là số nguyên tố. Câu 2: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 3 5 0. x +  B. 2 7. y  C. 2 3 4 3. x y −  − D. 2 3 5 7. x y +  Câu 3: Miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây là miền không bị gạch ở hình sau (kể cả bờ d d 1 2 , ) A. 5 1 3 5 x y x y − +    +  B. 5 1 3 5 x y x y − +    +  C. 5 1 3 5 x y x y − +    +  D. 5 1 3 5 x y x y − +    +  Câu 4: Tập xác định của hàm số ( ) 1 3 1 f x x x = − + − là A. D = −  + ( ;1 3; )  )  . B. D =   1;3   . C. D = (1; 3  . D. D = . Câu 5: Gọi 3 1 ; 2 2 M     −     là điểm trên nửa đường tròn đơn vị sao cho xOM = . Mệnh đề nào sau đây sai? A. 1 sin . 2  = B. 3 cos . 2  = − C. 1 tan . 3  = − D. cot 3.  = . Câu 6: Cho tam giác ABC có a b c = = = 4, 6, 8 . Khi đó diện tích của tam giác là: A. 9 15. B. 105. C. 2 15. 3 D. 3 15. ĐỀ THỬ SỨC 07
Câu 7: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hai vectơ nằm trên 2 đường thẳng gọi là hai véc tơ cùng phương. B. Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là hai véc tơ bằng nhau. C. Hai vectơ nằm trên 2 đường thẳng song song gọi là hai véc tơ cùng hướng. D. Hai vectơ có cùng độ dài và cùng hướng gọi là hai véc tơ bằng nhau. Câu 8: Khẳng định nào sau đây sai? A. MN MN + = 0. B. MN NM + = 0. C. AB CA BC + + = 0. D. MN MP PN − = . Câu 9: Cho tam giác ABC đều. Tính góc ( AB CA , .) A. 0 60 . B. 0 90 . C. 0 135 . D. 0 120 . Câu 10: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 5 2,236 = 067977 . Giá trị gần đúng của 5 chính xác đến hàng phần trăm là A. 2,23 . B. 2,24. C. 2,236. D. 2, 2. Câu 11: Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây: Thời gian(giây) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8 Tần số 2 3 9 5 1 Mốt của bảng số liệu trên là: A. 8,6 . B. 8,1. C. 8, 5 . D. 8, 4 . Câu 12: Một lớp học bóng chuyền ghi lại tuổi (đơn vị: tuổi ) của 20 thành viên và thu được kết quả như sau: Tuổi [10;13) [13;16) [16;19) [19;21) [21;24) Số người 2 7 8 2 1 Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm này là A. 3. B. 9. C. 14. D. 16. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S). Câu 1: Cho hàm số ( ) 2 3 2 2 4 ( 1) 0 2 3 0 1 x khi x y f x m x khi x x khi x x   −   = = − −     −    − Các mệnh đề sau đúng hay sai? a. Hàm số đã cho luôn đồng biến trên (2;+). b. Hàm số đã cho nghịch biến trên (0;3) c. Có 3 giá trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên (0;2) d. Khi m − −  3; 1 thì f m f m ( )  + ( 2) Câu 2: Cho tam giác ABC có các cạnh a = 5 cm, b = 4 cm, c = 3 cm, G là trọng tâm tam giác ABC . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Chu vi tam giác là C =12 cm.
b) A =  60 . c) sin 1 cos B C = . d) 5 3 AG = cm. Câu 3: Cho ABC có G là trọng tâm. Gọi M N I , , lần lượt là trung điểm của BC AC AG , , . a) GI và GM là hai vectơ đối nhau. b) 1 3 AI AM = . c) 1 3 BI = + AB AM . d) 1 1 3 6 IN A = − AC B . Câu 4: Mẫu số liệu khi cho bảng tần số dưới đây: Giá trị i x 6 7 8 9 10 Tần số i n 3 7 4 2 4 Khi đó: a) Số trung bình: x = 7,5 . b) 7,5 M e = . c) 7,5 M o = d) Khoảng tứ phân vị là 2  = Q . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho các tập hợp X = (1;5) , Y m m = + ( ; 1) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để X Y  là một khoảng trên trục số. Câu 2: Một xưởng tái chế chai nhận tái chế các chai đã phân loại hoặc chưa phân loại theo màu sắc. Để phân loại chai, xưởng sử dụng không quá 4200 giờ nhân công. Để tái chế chai, xưởng sử dụng không quá 2400 giờ chạy máy. Với mỗi tấn chai chưa phân loại cần 4 giờ nhân công và 2 giờ chạy máy, với mỗi tấn chai đã phân loại cần 1 giờ nhân công và 1 giờ chạy máy. Lợi nhuận khi tái chế mỗi tấn chai đã phân loại là 30 USD và tái chế mỗi tấn chai chưa được phân loại là 10 USD. Khi lợi nhuận đạt lớn nhất thì cần tái chế tất cả bao nhiêu tấn chai các loại? Câu 3: Tính giá trị các biểu thức sau: 0 0 0 0 0 B = + + + cos0 cos1 cos 2 cos179 cos180 + + . Câu 4: Một chất điểm A chịu tác dụng của ba lực 1 2 3 F F F , , như hình vẽ biết chất điểm A đang ở trạng thái cân bằng. Lực 3 F bằng bao nhiêu N biết rằng lực 1 F có độ lớn 20N . (Kết quả được làm tròn đến hàng phần chục)
Câu 5: Một người dùng một lực F có độ lớn 80 N làm một vật dịch chuyển một đoạn 100 m . Biết lực F hợp với hướng dịch chuyển một góc 60 . Tính công sinh ra bởi lực F . Câu 6: Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trống tại một rạp chiếu phim trong 9 ngày 12 7 10 9 12 9 10 11 10 14 Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu này HẾT

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.