PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 17. KNTT - GIỮA HKI - THPT TRƯNG VƯƠNG - QUY NHƠN.docx

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG  Đề chính thức ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: VẬT LÝ - LỚP: 10 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 101 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Cách sắp xếp nào sau đây trong 5 bước của phương pháp thực nghiệm là đúng? A. Quan sát, xác định vấn đề cần nghiên cứu, thí nghiệm, dự đoán, kết luận. B. Xác định vấn đề cần nghiên cứu, quan sát, dự đoán, thí nghiệm, kết luận. C. Xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, thí nghiệm, kết luận. D. Thí nghiệm, xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, kết luận. Câu 2. Một người lái ô tô đi thẳng 3 km theo hướng Tây, sau đó quay ngược lại theo hướng Đông đi thêm 4 km. Độ dịch chuyển của ô tô là A. 5 km. B. 7 km. C. 1 km. D. 12 km. Câu 3. Công thức liên hệ giữa độ dịch chuyển, vận tốc và gia tốc của chuyển động biến đổi đều là A. B. C. D. Câu 4. Chuyển động thẳng chậm dần đều có tính chất nào sau đây? A. Gia tốc giảm đều theo thời gian. B. Gia tốc tăng đều theo thời gian. C. Vận tốc giảm đều theo thời gian. D. Độ dịch chuyển giảm dần đều theo thời gian. Câu 5. Một vật chuyển động thẳng có vận tốc là 5,2m/s. Vận tốc của vật sau 2,5s bằng bao nhiêu nếu gia tốc của vật bằng 3m/s 2 . A. 12,7 m/s. B. 8,1 m/s. C. 32,2 m/s. D. 2,7 m/s. Câu 6. Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật như hình. Chọn phát biểu đúng. A. Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều âm. B. Vật đang đứng yên. C. Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều dương. D. Vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương rồi đổi chiều chuyển động ngược lại. Câu 7. Khi đo gia tốc rơi tự do, một học sinh tính được = 9,786 (m/s ) và Δg = 0,0259 (m/s). Sai số tỉ đối của phép đo là: A. 0,59%. B. 0,265%. C. 2,65%. D. 2%. Câu 8. Chọn câu sai. A. Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của chuyển động thẳng bao giờ cũng là một đường thẳng. B. Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường song song với trục hoành Ot. C. Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng xiên góc. D. Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị theo thời gian của độ dịch chuyển và của vận tốc đều là những đường thẳng. Câu 9. Biết là độ dịch chuyển về phía đông còn là độ dịch chuyển về phía tây của một vật. Độ dịch chuyển tổng hợp của vật được tính bởi công thức nào đúng? A. B. C. D. Câu 10. Chọn câu trả lời đúng. Gia tốc đặc trưng cho tính chất nào sau đây của chuyển động? A. Sự thay đổi nhanh hay chậm của vận tốc của chuyển động. B. Sự tăng nhanh hay chậm của chuyển động. C. Sự tăng nhanh hay chậm của vận tốc của chuyển động. D. Sự nhanh hay chậm của vận tốc của chuyển động. Câu 11. Độ dịch chuyển là một đại lượng: A. Vô hướng, có thể âm.
B. Vectơ vì vừa có hướng xác định và vừa có độ lớn. C. Vô hướng, bằng 0 hoặc luôn dương. D. Vectơ vì có hướng xác định. Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động nhanh dần đều? A. Trong chuyển động nhanh dần đều gia tốc luôn luôn âm. B. Trong chuyển động nhanh dần đều gia tốc luôn luôn ngược hướng với vận tốc. C. Trong chuyển động nhanh dần đều gia tốc luôn luôn cùng hướng với vận tốc. D. Trong chuyển động nhanh dần đều gia tốc luôn luôn dương. Câu 13. Chọn câu trả lời đúng. Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 15 m xuống. Cho g = 10m/s 2 . Thời gian vật rơi tới mặt đất bằng bao nhiêu? A. 4,5s. B. 2,1s. C. s. D. 9s. Câu 14. Rơi tự do là một chuyển động A. nhanh dần. B. chậm dần đều. C. nhanh dần đều. D. thẳng đều. Câu 15. Đâu là cách viết kết quả đo đại lượng A đúng: A. A = Ā ± ΔA B. A = Ā + ΔA C. A = Ā : ΔA D. A = Ā – ΔA Câu 16. Trong phòng thí nghiệm vật lí, những thiết bị nào không có nguy cơ làm mất an toàn? A. Các thiết bị làm từ nhựa hoặc cao su. B. Các thiết bị quang. C. Các thiết bị nhiệt. D. Các thiết bị điện. Câu 17. Chọn câu trả lời đúng. Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi? A. Một viên bi. B. Một sợi chỉ. C. Một chiếc khăn tay. D. Một cái lá cây rụng. Câu 18. Để xác định gia tốc rơi tự do của vật, ta cần đo A. khối lượng của vật, quãng đường vật rơi và thời gian rơi. B. thời gian rơi của vật. C. quãng đường vật rơi và thời gian rơi. D. quãng đường vật rơi. Câu 19. Một xe máy đang chuyển động thẳng với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc. Biết rằng sau 5 s kể từ khi tăng tốc, xe đạt vận tốc 12 m/s. Gia tốc của xe là A. 11 m/s 2 . B. 0,4 m/s 2 . C. 4,4 m/s 2 . D. 10 m/s 2 . Câu 20. Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc rơi tự do. Năm lần đo cho kết quả lần lượt là 9,7805 m/s 2 ; 9,7807 m/s 2 ; 9,7806 m/s 2 ; 9,7806 m/s 2 ; 9,7807 m/s 2 . Gia tốc rơi tự do trung bình của năm lần đo này bằng bao nhiêu? A. 9,7806 m/s 2 . B. 9,7840 m/s 2 . C. 9,7802 m/s 2 . D. 9,7860 m/s 2 . Câu 21. Chuyển động nào sau đây là chuyển động biến đổi? A. Chuyển động có độ dịch chuyển giảm đều theo thời gian. B. Chuyển động có độ dịch chuyển tăng đều theo thời gian. C. Chuyển động có độ dịch chuyển không đổi theo thời gian. D. Chuyển động có vận tốc biến đổi theo thời gian. Câu 22. Tốc độ trung bình là đại lượng: A. Đặc trưng cho độ nhanh, chậm của chuyển động. B. Đặc trưng cho hướng của chuyển động. C. Đặc trưng cho mọi tính chất của chuyển động. D. Đặc trưng cho vị trí của chuyển động. Câu 23. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một vật. A. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vectơ. B. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng không âm. C. Độ dịch chuyển là đại lượng vectơ còn quãng đường đi được là đại lượng vô hướng. D. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vô hướng. Câu 24. Chọn phương án sai? A. Vận tốc tức thời v tại thời điểm t đặc trưng cho chiều và độ nhanh chậm của chuyển động tại thời điểm đó.
B. Tốc độ trung bình là đại lượng vật lý vô hướng có độ lớn bằng . C. Vận tốc trung bình là đại lượng vật lý vô hướng có độ lớn bằng . D. Biểu thức xác định vận tốc tức thời  khi Δt rất nhỏ. Câu 25. Vectơ vận tốc tức thời của một vật tại một điểm A. cùng phương, ngược chiều với chuyển động của vật. B. có phương hợp với hướng chuyển động 30° và ngược hướng chuyển động của vật. C. cùng phương, cùng chiều với chuyển động của vật. D. có phương hợp với hướng chuyển động 30° và cùng hướng chuyển động của vật. Câu 26. Hình bên là đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một người đang bơi trong một bể bơi dài 60 m. Độ dịch chuyển và vận tốc của người đó khi bơi từ B đến C là A. – 30 (m) B. 30 (m) C. 10 (m). D. – 10 (m). Câu 27. Hình vẽ bên mô tả độ dịch chuyển của 4 vật. Chọn câu đúng. A. Vật 2 đi 200 m theo hướng 45° Đông – Nam. B. Vật 4 đi 100 m theo hướng Tây. C. Vật 1 đi 200 m theo hướng Nam. D. Vật 3 đi 30 m theo hướng Tây. Câu 28. Công thức nào sau đây biểu diễn đúng công thức tổng hợp hai vận tốc bất kỳ? A. B. v 13 = v 12 – v 23 C. v 13 = v 12 + v 23 D. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Một ca nô chạy thẳng đều xuôi theo dòng từ bến A đến bến B cách nhau 60 km mất một khoảng thời gian là 1,5h. Vận tốc của dòng chảy là 5km/h. Tính vận tốc của ca nô đối với dòng nước? Câu 2: (1 điểm) Một vật được thả rơi từ độ cao 9,8 m xuống đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s 2 . Tính vận tốc và thời gian rơi của vật ngay trước khi chạm đất. Câu 3: (0,5 điểm) Một người bơi từ bờ này sang bờ kia của một con sông rộng 30 m theo hướng vuông góc với bờ sông. Do nước sông chảy mạnh nên quãng đường người đó bơi gấp 2 lần so với khi bơi trong bể bơi. Hãy xác định độ dịch chuyển của người này khi bơi sang bờ sông bên kia? Câu 4: (0,5 điểm) Số liệu về vận tốc tức thời tại các thời điểm của chuyển động thẳng của một xe ô tô đồ chơi chạy bằng pin được ghi trong bảng bên dưới. Dựa vào bảng này để vẽ đồ thị vận tốc – thời gian và tính gia tốc của chuyển động. Thời điểm t (s) 0 5 10 15 20 Vận tốc tức thời v t (m/s) 0 0,5 1 1,5 2 ----------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mã 101 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B C B C A B B A C A B C C C Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A A A C B A D A C C C D B A II. PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1 (1 điểm) Viết được công thức đúng: 0,25×4 Câu 2 (1 điểm) Vận tốc rơi của vật: 0,25×2 Thời gian vật rơi: 0,25×2 Câu 3 (0,5 điểm) Độ dịch chuyển d = 2×AB = 60 m, hướng hợp với AB một góc α = arccos(AB/d) = 60° (với AB = 30m: bề rộng hai bờ sông). 0,25×2 Câu 4 (0,5 điểm) Vẽ được đồ thị: 0,25 Gia tốc của chuyển động: 0,25 Lưu ý: - Học sinh giải cách khác đúng cho điểm tương ứng. - Nếu kết quả không có hoặc sai đơn vị thì 2 lỗi trừ 0,25 điểm, cả bài trừ không quá 0,5 điểm.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.