PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CƠ-SỞ-2022.pdf

CƠ SỞ SINH LÝ 1. Tăng thông khí lên 3 lần thì PCO2 ở phế nang? A. Giảm còn 25% B. Giảm còn 50% C. Giảm còn 33% D. Không đổi 2. Cho sơ đồ điện thế hoạt động cơ tim, hỏi GĐ nào nồng độ K+ trong & ngoài màng TB chênh lệch ít nhất? 3. Điện tâm đồ có 2 sóng P đi trước phức bộ QRS, nguyên nhân của hiện tượng này là? A. Kéo dài thời gian dẫn truyền qua nút nhĩ thất B. Tăng tần số phát xung chủ nhịp ở nút xoang C. Tăng tần số phát xung chủ nhịp ở nút nhĩ thất D. .... 4. Phân tử nào có hoá năng lớn nhất? A. ATP B. Pyruvat C. Phosphat acetyl aldehyd D. Phosphat acetyl acid 5. Hormon tan trong nước có đặc điểm trừ? A. Tác dụng thông qua kích hoạt gen B. Gắn receptor màng C. Tác dụng qua protein G D. Tác dụng qua chất truyền tin thứ 2 6. FSH có tác dụng, TRỪ? 7. Bệnh nhân có aPTT kéo dài, PT bình thường, có thể cải thiện bằng truyền TM vitamin K? Bị bệnh gì? A. Tắc nghẽn đường mật B. ....
8. Phần nào của ống tiêu hoá tiết ra yếu tố nội? 9. Phần nào của ống tiêu hoá hấp thu vitamin B12 ? A. Hỗng tràng B. Hồi tràng C. Tá tràng D. Dạ dày 10. Hormon nào có tác dụng giãn cơ trơn đường tiêu hoá A. Secretin B. CCK C. Gastrin D. VIP 11. Bệnh nhân ngộ độc nấm, receptor bị ảnh hưởng là? A. Nicotinic B. Muscarinic C. .... 12. Bệnh nhân trên có triệu chứng? A. Nhịp tim giảm B. Huyết áp tăng C. Giãn đồng tử D. Co cứng cơ 13. Case : BN giảm nghe âm tần số cao , tổn thương ở? A. Trụ xương B. Cửa sổ bầu dục C. Hạch xoắn D. Ống xoắn 1. Câu Adenosin vận động viên nam trong test ( Đáp án sai y như test v) 2. Case LS trúng test hết 3. Thông khí phế nang tang 3 lần thì áp suất riêng phần của CO2 trong phế nang thay đổi như nào ? Giảm còn 50% Giảm còn 33% Ko đổi 4. Thông khí phế nang ở đáy lớn hơn đỉnh là do: Phế nang ở đáy giãn nhiều hơn AS âm khoang màng phổi thấp hơn ở đỉnh 5. Co cơ nhị đầu nâng vật theo nguyên tắc đòn bẩy theo cơ chế nào? - Nâng vật với lực nhỏ hơn? - 6. GIP làm giãn mạch đương tiêu hóa 7. Đường nào ko được vc theo cơ chế vc được thuận hóa ở ruột non : fructose; glucose;
galactose; saccrose 8. Âm có tần số cao được nhận cảm ở đâu ? - Gần cửa sổ tiền đình - 9. Yếu tố nội tiết ra ở đâu ? 10. Ure: - ko ảnh hưởng bởi bệnh VTC - có độ thanh thải thấp hơn Inuline - ko ảnh hưởng bởi CD ăn - được tái hấp thu chủ yếu ÔLG GIẢI PHẪU 1. Case ..... Hỏi thành phần nào quan trọng nhất trong duy trì sự vững chắc của khớp vai? A. Các cơ đai vai B. Dây chằng ổ chảo cánh tay C. Dây chằng cùng vai đòn D. Dây chằng quạ đòn 2. Case gãy 1/3 giữa xương cánh tay gây TT 1 thần kinh ở phía sau xương cánh tay. Khám kiểm tra động tác nào? A. Duỗi cổ tay B. .... 3. Xương cổ tay nào hay bị trật nhất? A. Xương thuyền B. Xương tháp C. Xương cả D. Xương nguyệt 4. Đứt dây chằng bên trụ khớp cổ tay, động tác nào tăng biên độ bất thường? A. Khép B. Giạng C. Gấp D. Duỗi 5. Câu sai : A. Tất cả các cơ vùng mông đều bám tận vào xương đùi 6. Case BN bó bột cẳng-bàn chân, mất gấp mu chân, tổn thương ở do bó bột quá chặt chèn ép vào cấu trúc nào? A. Mắt cá trong B. mắt cá ngoài C. ống cổ chân D. ... 7. Về TK gan chân trong, câu nào đúng? A. Chi phối cho tất cả cơ mô cái & cơ giun I B. Đi giữa gân cơ
C. Có vùng chi phối cảm giác bé hơn TK gan chân ngoài 1. Dây nào đi vào nhân tủy của TK V : dây IX; Dây VII 2. Nhận cảm vị giác đi vào nhân nào trong não : nhân bó đơn độc; nhân trung não dây V 3. Cắt ngang cổ VII : ko cắt ngang qua cấu trúc nào ? 4. Đường vận động có ý thức ? đi trước chất đen ở trung não Đi xuống qua bao ngoài Càng đi xuống càng nhiều hơn 5. Túi mật đau do dây gì chi phối ? 6. Thần kinh gan chân trong , gan chân ngoài 7. Trc của ống cổ quay 8. Tổn thương gân phía trụ làm động tác nào dế nhất 9. Bó bộ cẳng tay- cánh tay sau đó tê mu bàn tay + ko gấp được mu chân tổn thương CE thần kinh gì 10. Cổ tay xương gì dễ trật nhất 11. Thoát vị giữa Ngực 12- Lưng 1 thì ko CE thành phần nào ? Dây sống 12 Dây sống 1 Tủy sống Dây tận 12. Tìm dây IX dựa vào mốc nào ? cơ tram hầu ; cơ khít hầu ; .... 13. Biểu hiện thất ngôn Broca 14. Khám thần kinh quay – duỗi bàn tay ở cổ tay 15. Tim 1 câu mặt trước tim chủ yếu 16. Phổi : rốn phổi phải 17. Bụng : Vài câu: tổn thương bụng T thì tổn thg lách + Thận ; thành phần cửa gan 1 câu ; HOÁ SINH 1. Ức chế không cạnh tranh? A. Vmax giảm B. Vmax không đổi C. Vmax tăng 2. Hormon của vùng dưới đồi là? CRH, TRH, SRH... 3. Phức hợp III của chuỗi vận chuyển e gồm? 4. Công thức hoá học sau của?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.