PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 9 - HS.docx


12 Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) affect (v) /əˈfekt/ làm ảnh hưởng đến 44. cause (v) /kɔːz/ gây ra 45. hurt (v, n) /hɜːt/ làm bị thương, vết thương 46. missing (adj) /ˈmɪsɪŋ/ mất tích 47. suddenly (adv) /ˈsʌdənli/ đột nhiên, bỗng nhiên 48. fortunately (adv) /ˈfɔːtʃənətli/ thật may mắn, may thay 49. rock (n) /rɒk/ đá, tảng đá 50. mud (n) /mʌd/ bùn 51. hide (v) /haɪd/ trốn, ẩn nấp 52. ash (n) /æʃ/ tro 53. layer (n) /ˈleɪər/ lớp, tầng 54. a thick layer of ash /ə θɪk ˈleɪər əv æʃ/ một lớp tro dầy 55. shelter (n) /ˈʃeltər/ nơi trú ẩn  Word form Verb Noun Adjective Adverb accommodate accommodation erupt eruption eruptive evacuate evacuation evacuee storm storm stormy volcano volcanic sudden suddenly B. GRAMMAR I. PAST CONTINUOUS Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn) Công thức (+) S + was/ were + V -ing (-) S + was/ were + not + V -ing (?) Was/ Were + S + V -ing ? Cách dùng - Hành động diễn ra tại thời điểm xác định trong quá khứ E.g: I was watching TV at 9 o'clock last night. Dấu hiệu - at this time last night, at this moment last year, at 8 p.m last night, while,...  Past simple and past continuous with “When” and “While” Dùng “while” hoặc “when” để chỉ mối liên hệ giữa 2 hành động xảy ra trong quá khứ. - Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào S1 + QKTD + when + S2 + QKÐ E.g: I was watching TV when she came home. When + S1 + QKÐ, S2 + QKTD E.g: When she came home, I was watching television. - Những hành động xảy ra song song S1 + QKTD + while + S2 + QKTD E.g: She was doing her homework while I was preparing dinner. While + S1 + QKTD, S2 + QKTD E.g: While they were running, we were walking.
12 Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) - Thói quen xấu với trạng từ “always” E.g: He was constantly talking. He annoyed everyone. C. PRONUNCIATION  Stress in words ending in -AL and -OUS 1. Các tính từ/ danh từ kết thúc bằng đuôi -al Một số tính từ và danh từ được hình thành bằng cách thêm đuôi -al vào sau danh từ hoặc động từ. Thông thường việc thêm đuôi -al không làm thay đổi trọng âm của danh từ hoặc động từ gốc. N/ V gốc Adj/ N đuôi -al nation /ˈneɪʃn/  national /ˈnæʃnəl/ propose /prəˈpəʊz/  proposal /prəˈpəʊzl nature /ˈneɪtʃər/  natural /ˈnætʃrəl/ Tuy nhiên vẫn có một số trường hợp ngoại lệ N/ V gốc Adj/ N đuôi -al commerce /ˈkɒmɜːs/  commercial /kəˈmɜːʃl/ commerce /ˈkɒmɜːs/  commercial /kəˈmɜːʃl/ 2. Tính từ kết thúc bằng đuôi -ous Một số danh từ khi thêm đuôi -ous sẽ biến thành tính từ. - Thường thì trọng âm của từ đó nằm ở âm tiết trước đuôi -ous. famous /ˈfeɪməs/ enormous /i’no:rmos/ - Tuy nhiên, có một số từ có trọng âm khác nhau. poisonous /ˈpɔɪzənəs/ dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ humorous /ˈhjuːmərəs/ marvelous /ˈmɑːrvələs/ A. PHONETIC Exercise 1: Mark the stress in the following words. Exercise 2: Choose the word (A, B, C, or D) whose underlined part is pronounced differently from the others. 1. A. mud B. numerous C. thunderstorm D. suddenly 2. A. tsunami B. tropical C. victim D. violent 3. A. south B. strengthen C. breathe D. theology 4. A. rescue B. effect C. marvelous D. tremble 5. A. tornado B. property C. volcanic D. crop 6. A. authority B. fortunately C. try D. property 7. A. towards B. disaster C. destroy D. circles 8. A. violent B. whistle C. practical D. lightning 9. A. wave B. landslide C . damage D . natural 10. A. emergency B. litter C. suddenly D. system Exercise 3: Choose the word (A, B, C, or D) whose main stress is different from the others in the group. 1. A. develop B. marvelous C. funnel D. damage 2. A. government B. landslide C. lightning D. effect 1. musical 2. humorous 3. national 4. poisonous 5. personal 6. dangerous 7. predict 8. practical 9. property 10. marvellous

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.