Nội dung text Lớp 11. Đề giữa kì 1 (Đề số 9).docx
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 9 (Đề có 3 trang) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 11 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………. Cho nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Đặc điểm cấu tạo của phân tử N 2 là A. có 1 liên kết ba. B. có 1 liên kết đôi và 1 liên kết cho nhận. C. có 3 liên kết đơn. D. có 1 liên kết và 1 liên kết . Câu 2. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. HCl. B. HNO 3 . C. H 3 PO 4 . D. H 2 SO 4 . Câu 3. Sự phá vỡ cân bằng cũ để chuyển sang một cân bằng mới do các yếu tố bên ngoài tác động được gọi là A. sự chuyển đổi vận tốc phản ứng. B. sự dịch chuyển cân bằng. C. sự biến đổi chất. D. sự biến đổi hằng số cân bằng. Câu 4. Ở nhiệt độ cao, nitrogen thể hiện tính khử khi phản ứng với đơn chất nào sau đây? A. H 2 . B. O 2 . C. Li. D. Mg. Câu 5. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, nguội? A. Fe, Al, Cr. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Mg, Al. D. Cu, Pb, Ag. Câu 6. Dung dịch sodium chloride (NaCl) dẫn được điện là do A. NaCl điện li trong nước thành ion. B. NaCl là phân tử phân cực. C. NaCl có vị mặn. D. NaCl tan được trong nước. Câu 7. Hiện tượng phú dưỡng là sự tích tụ lượng lớn các chất dinh dưỡng, bao gồm cả hợp chất nguyên tố X và hợp chất nguyên tố Y trong các nguồn nước, do các tác động từ con người. Hệ quả của hiện tượng này là làm cho các sinh vật trong nước như vi khuẩn, rong, rêu, tảo sinh sôi, nảy nở và phát triển mạnh. Hai nguyên tố X và Y lần lượt là A. carbon và oxygen. B. carbon và sulfur. C. oxygen và nitrogen. D. nitrogen và phosphorus. Câu 8. Ứng dụng nào dưới đây là của ammonia? A. Bảo quản mẫu vật phẩm trong y học. B. Tạo khí quyển trơ. C. Bảo quản thực phẩm. D. Sản xuất nitric acid. Câu 9. Để xác định nồng độ của dung dịch NaOH bằng dung dịch HCl đã biết trước nồng độ, người ta thực hiện phương pháp A. chuẩn độ tạo kết tủa. B. chuẩn độ acid - base. C. chuẩn độ oxi hóa - khử. D. chuẩn độ tạo phức chất. Câu 10. Công thức Lewis của phân tử ammonia là A. N H HH . B. N H HH . C. N H HH . D. N H HH . Câu 11. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch? A. Mg + 2HCl MgCl 2 + H 2 B. CH 3 COOH + C 2 H 5 OH ⇌ CH 3 COOC 2 H 5 + H 2 O. C. C 2 H 5 OH + 3O 2 2CO 2 + 3H 2 O. D. 2KClO 3 2KCl + 3O 2 . Mã đề thi: 999
Câu 12. Ở điều kiện thường, khí X không màu kết hợp ngay với oxygen của không khí, tạo ra khí nitrogen dioxide màu nâu đỏ. Khí X là A. N 2 O 4 . B. NO. C. N 2 O. D. N 2 . Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Muối ammonium là các hợp chất có chứa ion NH 4 + . B. Hầu hết các ammonium tan tốt và điện li hoàn toàn trong nước. C. Lượng lớn muối ammonium nitrate được sử dụng làm phân bón. D. Các phản ứng phân hủy muối ammonium đều giảm áp suất khí nên không có nguy cơ gây nổ. Câu 14. Dung dịch X có chứa 0,07 mol Na + , 0,02 mol SO 4 2– , và x mol OH - . Dung dịch Y có chứa ClO 4 – , NO 3 – và y mol H + ; tổng số mol ClO 4 – , NO 3 – là 0,04 mol. Trộn X và T thu được 100 mL dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H 2 O) là A. 1. B. 12. C. 13. D. 2. Câu 15. Phát biểu nào sau đây về nitrogen là không đúng? A. Nitrogen được dùng để tổng hợp ammonia. B. Ở nhiệt độ cao, nitrgoen trở nên hoạt động. C. Không thể thu khí nitrogen trong phòng thí nghiệm bằng phương pháp đẩy nước. D. Nitrogen không duy trì sự cháy và sự hô hấp. Câu 16. Cho bốn dung dịch cùng nồng độ mol: HCl (pH = x), H2SO4 (pH = y), NaCl (pH = z), NaOH (pH = t). Nhận định nào dưới đây đúng? A. x < y < z < t. B. t < z < x < y. C. z < x < t < y. D. y < x < z < t. Câu 17. Trong dung dịch muối AlCl 3 tồn tại các cân bằng hóa học sau: 32 2Al + HOAl(OH) + H⇌ (1) 2 22Al(OH) + HO Al(OH) + H⇌ (2) 223Al(OH) + HOAl(OH) + H⇌ (3) Khi thêm hỗn hợp KIO 3 và KI vào dung dịch AlCl 3 thì xảy ra phản ứng: 322KIO + 5KI + 6H 3I + 6K + 3HO (4) Sự xuất hiện kết tủa keo trắng trong thí nghiệm trên sau khi thêm hỗn hợp KIO 3 và KI vào dung dịch AlCl 3 sẽ thay đổi như thế nào? A. Lượng Al(OH) 3 giảm sau đó tăng. B. Lượng Al(OH) 3 tăng. C. Lượng Al(OH) 3 giảm. D. Lượng Al(OH) 3 không đổi. Câu 18. X là muối khi tác dụng với dung dịch NaOH dư sinh khí mùi khai, tác dụng với dung dịch BaCl 2 sinh kết tủa trắng không tan trong HNO 3 . X là muối nào trong số các muối sau? A. (NH 4 ) 2 CO 3 . B. (NH 4 ) 2 SO 3 . C. NH 4 HSO 3 . D. (NH 4 ) 2 SO 4 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Giấy tẩm chất quỳ tím là một chỉ thị thông dụng trong phòng thí nghiệm. Màu sắc của chỉ thị phụ thuộc vào pH của môi trường như sau: pH < 6,0 6,0 - 8,0 > 8,0 Màu giấy quỳ tím đỏ tím xanh a. Dung dịch chất không điện li đều không làm đổi màu quỳ tím. b. Dung dịch base luôn làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh. c. Dung dịch acid luôn làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ. d. Dung dịch muối không làm chuyển màu giấy quỳ tím. Câu 2. Polystyrene là một loại nhựa thông dụng được dùng để làm đường ống nước. Nguyên liệu để sản xuất polystyrene là styrene 652CHCHCH . Styrene được điều chế từ phản ứng sau: C 6 H 5 CH 2 CH 3 (g) ⇀ ↽ C 6 H 5 CH=CH 2 (g) + H 2 (g) , or298H 123 kJ
a. Tăng áp suất của bình phản ứng, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. b. Tăng nhiệt độ của phản ứng cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. c. Tăng nồng độ của 6523CHCHCH hoặc tách styrene ra khỏi bình phản ứng, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. d. Thêm chất xúc tác, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. Câu 3. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Nạp đầy khí ammonia vào bình thủy tinh trong suốt, đậy bình bằng nút cao su có ống thủy tinh vuốt nhọn xuyên qua. Bước 2: Nhúng đầu ống thủy tinh vào một chậu thủy tinh chứa nước có pha thêm dung dịch phenolphtalein. Một lát sau, nước trong chậu phun vào bình thành những tia màu hồng. a. Khí ammonia tan nhiều trong nước làm áp suất trong bình tăng dẫn đến nước bị hút vào bình. b. Dung dịch phenolphtalein có màu hồng chứng tỏ ammonia có tính acid. c. Nếu thay khí ammonia bằng khí hydrogen chloride thì hiện tượng thí nghiệm vẫn không thay đổi. d. Ammonia tan tốt trong nước là do ammonia tạo được liên kết hydrogen với nước. Câu 4. Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai? a. Trong phân tử nitric acid, nguyên tử N có hóa trị V. b. Ở dạng đậm đặc, nitric acid dược dùng để sản xuất thuốc nổ. c. Mưa acid làm tăng sự ăn mòn vật liệu kim loại của các công trình ngoài trời. d. Nước thải chăn nuôi là một trong những yếu tố gây nên hiện tượng phú dưỡng cho ao, hồ. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho các chất sau: HCl(g), O 2 (g), AlCl 3 (aq), NaOH(aq), và CuO(s). Có bao nhiêu chất trong dãy phản ứng được với NH 3 (g) (điều kiện phản ứng cần thiết có đầy đủ)? Câu 2. Cho các chất và ion sau: Fe 3+ , Ba(OH) 2 , NH 3 , NH 4 + , SO 3 2– , HCOONa, HSO 4 – và Cl – . Theo thuyết Bronsted – Lowry, số chất và ion đóng vai trò base là bao nhiêu? Câu 3. Cho các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch HNO 3 vào dung dịch NaOH. (2) Cho dung dịch BaCl 2 vào dung dịch Na 2 CO 3 . (3) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch AgNO 3 . (4) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaF. (5) Cho FeS vào dung dịch H 2 SO 4 loãng. Có bao nhiêu thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học? Câu 4. Từ V 1 mL dung dịch HCl có pH = 2, tiến hành pha loãng thành V 2 mL dung dịch HCl có pH = 4. Tỉ lệ V 2 /V 1 bằng bao nhiêu? Câu 5. Xét cân bằng của dung dịch NH 3 0,1M ở 25 0 C NH 3 + H 2 O 4NHOH⇌ ; K C = 1,74.10 -5 Bỏ qua sự phân li của nước, giá trị pH của dung dịch trên là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Câu 6. Quá trình hình thành đạm nitrate cho đất từ nước mưa được biểu diễn theo sơ đồ sau: 2222OOOHO 2233NNONOHNOHNO Tính lượng ion nitrate (theo gam) mà đất được cung cấp từ 1 L không khí (ở đkc) nếu giả sử hiệu suất chung cho cả quá trình là 40% và nitrogen chiếm khoảng 78% thể tích không khí? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). ------------------------- HẾT ------------------------- - Thí sinh không sử dụng tài liệu. - Giám thị không giải thích gì thêm.
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 9 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 11 MÔN: HÓA HỌC Phần I: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 10 A 2 C 11 B 3 B 12 B 4 B 13 D 5 A 14 A 6 A 15 C 7 D 16 D 8 D 17 B 9 B 18 D Phần II: Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm; - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm; Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) 1 a Đ 3 a S b S b S c S c S d S d Đ 2 a Đ 4 a S b Đ b Đ c S c Đ d S d Đ Phần III: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 4 4 100 2 4 5 11 3 5 6 1561