PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 1. CHUYÊN ĐỀ PHI KIM (LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP CƠ BẢN) - GV.docx



3 - Trong công nghiệp: (khí Cl 2 được điều chế bằng cách điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn) 2NaCl + 2H 2 O ñpdd/mnx H 2  + 2NaOH + Cl 2  c. Ứng dụng: - Chlorine có nhiều ứng dụng trong cuộc sống và trong các ngành công nghiệp như khử trùng nước sinh hoạt; sản xuất nước Javel, chất tẩy rửa,...; tẩy trắng vải, sợi, bột giấy.....; sản xuất chất dẻo, ... 2. Carbon a. Các dạng thù hình của carbon - Trong tự nhiên, đơn chất carbon tồn tại ở các dạng chính như: kim cương, than chì (graphite), carbon vô định hình (than gỗ, than xương, mồ hóng,...). Kim cương Than đá Carbon vô định hình - Các loại than như than gỗ, than xương,... có khả năng giữ trên bề mặt của nó các phân tử chất khí, chất tan trong dung dịch. Tính chất này được gọi là tính hấp phụ. Dựa vào tính hấp phụ, carbon ở dạng than hoạt tính được dùng trong mặt nạ phòng độc, chất khử màu, khử mùi. b. Tính chất hóa học (bổ sung kiến thức) - Cacbon vô định hình là một phi kim hoạt động yếu - Tác dụng với kim loại phản ứng rất khó khăn: 2C + Ca ot CaC 2 - Tác dụng với hidro phản ứng rất khó khăn: C + 2H 2 0500,Ni CH 4 - Cháy trong oxi và tỏa nhiệt: C + O 2 ot CO 2  Tính chất đặc biệt của cacbon là tính khử, ở nhiệt độ cao cacbon khử nhiều oxit kim loại thành kim loại tự do. 3C + Fe 2 O 3 ot 3CO + 2Fe c. Ứng dụng
4 - Carbon còn có rất nhiều các ứng dụng khác như: than cốc dùng làm nhiên liệu, nguyên liệu trong công nghiệp luyện kim,...; than chì làm điện cực, chất bôi trơn, ruột bút chì,...; kim cương làm đồ trang sức, mũi khoan, dao cắt kính;... 4. Carbon oxide - Kí hiệu hóa học: CO - Phân tử khối: 28 (gam/mol) a. Tính chất vật lý  Carbon oxide là chất khí không màu, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí, rất bền với nhiệt. CO là khí độc (vì CO kết hợp với chất hemoglobin trong máu thành hợp chất bền, làm cho hemoglobin mất tác dụng vận chuyển khí oxi đi khắp cơ thể người và động vật) b. Tính chất hóa học: CO là oxide trung tính, CO là chất khử - CO không tác dụng với axit, kiềm ở nhiệt độ thường. - CO không tạo muối. - CO khử được nhiều oxide kim loại ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại tự do: CO + FeO ot CO 2 + Fe - CO cháy trong oxi: 2CO + O 2 ot 2CO 2 3. Sulfur (sulfur) - Sulfur là nguyên liệu quan trọng cho nhiều ngành công nghiệp - Ứng dụng: + Lưu hóa cao su: Bản chất của quá trình lưu hóa cao su là quá trình tạo các cầu nối sulfur giữa các mạch cao su để hình thành một mạng lưới có kết cấu chắc chắn, đàn hồi hơn. Vì vậy, lưu hoá cao su là quá trình quan trọng để sản xuất các sản phẩm từ cao su như lốp xe, ống dẫn, dây cáp, đệm, quần áo bảo hộ,... + Sản xuất dược phẩm; + Sản xuất sulfuric acid; + Sản xuất pháo hoa, diêm; + Sản xuất thuốc diệt nấm. B. BÀI TẬP TÍNH CHẤT CHUNG CỦA PHI KIM I. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1: Cho sơ đồ biểu diễn chuyển đổi sau: Phi kim (1)  oxide acid  (2) oxide acid  (3) acid  (4) muối sulfate tan  (5) muối sulfate không tan a. Tìm công thức các chất thích hợp để thay cho tên chất trong sơ đồ. b. Viết các phương trình hoá học biểu diễn chuyển đổi trên. Hướng dẫn a. (1)(2)(3)(4)(5) 2324244SSOSOHSONaSOBaSO b. Phương trình hóa học: 0 25 22 t 223VO 3224 24242 2424 (1)SOSO (2)2SOO2SO (3)SOHOHSO (4)HSO2NaOHNaSOHO (5)NaSOBaClBaSO2NaCl     

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.