PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHUYÊN ĐỀ 1. DẪN XUẤT CỦA AXIT CACBOXYLIC.doc

Trang 1 Chuyên đề 1. DẪN XUẤT CỦA AXIT CACBOXYLIC A. LÍ THUYẾT CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO I. CHẤT ĐIỆN LI, SỰ ĐIỆN LI 1. Định nghĩa Dẫn xuất của axit cacboxylic là những sản phẩm tạo ra khi thay thế nhóm OH trong nhóm COOH bằng các nguyên tử hay nhóm nguyên tử khác. R-C-OH R – C – OH R – C - Y || || O O Axit caboxylic Dẫn xuất của axit cacboxylic 2. Phân loại - Tùy theo bản chất của Y mà ta phân biệt các loại dẫn xuất khác nhau: Z Công thức Tên dẫn xuất Ví dụ OR' RCOOR' este CH 3 COOCH 3 Hal (CI, Br, I) RCO-Hal halogenua axit CH 3 COCI NH 2 RCO-NH 2 amit CH 3 CONH 2 OCOR’ RCO-O-COR' anhidrit axit 3 2CHCOO NHNH 2 RCO-NH-NH 2 hiđrazit CH 3 CONHNH 2 N 3 RCO-N 3 azit CH 3 CON 3 II. ESTE 1. Cấu tạo phân tử • Este đơn giản có công thức cấu tạo như sau: R – C – OR’ || O R, R' là gốc hiđrocacbon no, không no hoặc thơm (trừ trường hợp este của axit fomic có R là H) • Este tạo bởi axit đa chức và ancol đa chức nmmR(COOH)nR(OH)   24 0mnmn2R(COO)RnmHOHSOñaëc t m mol n mol 1 mol • Este tạo bởi axit đơn chức và ancol đa chức   24 0mm2mRCOOHR(OH)(RCOO)RmHOHSOñaëc t m mol 1 mol 1 mol • Este tạo bởi axit đa chức và ancol đơn chức nR(COOH)nROH 2402 n RCOORnHOHSOñaëc t 1 mol n mol 1 mol • Este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức RCOOHROH  24 0 HSOñaëc t 2RCOORHO 1 mol 1 mol 1 mol 2. Cách gọi tên este


Trang 4 • Phản ứng thế H α : Este có H α tham gia các phản ứng: - Tổng hợp malonic: 25CHONa2252525 222CHCOOCHCHCOOCHRCHCOOCHRHal Hal   02 252 2HO/Ht 25222CHOH-CO2RCHCOOCHRCH(COOH)RCHCOOH  - Phản ứng ngưng tụ Claisen tạo ra β-xetoeste. Ví dụ: 25 25325225225CHCOOCHHCHCOOCHRCOCHCOOCHCHONa CHOH Cơ chế: • Phản ứng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 Este có dạng tổng quát HCOOR', RCOOCH=CHR’, HCOOCH=CHR' có thể phản ứng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 đun nóng, sinh ra kết tủa bạc. 03 2HCOOR2AgNHOHt  433 2NHCOR'OH2Ag2NH HCOOR'Ag 1 nn 2 03 2RCOOCHCHR2AgNHOHt  4243RCOONHR'CHCOONH2Ag2NH RCOOCHCHR'Ag 1 nn 2 03 2HCOOCHCHR4AgNHOHt 432432 2NHCORCHCOONH4Ag5NHHO HCOOCHC'HRAg 1 nn 4 5. Điều chế a) Phản ứng este hóa 0 24HSO 2RCOOHROHRCOORHOñaëc t     b) Phản ứng giữa anhiđrit axit và ancol (RCO) 2 O + R'OH → RCOOR' + RCOOH Ứng dụng của phản ứng này để điều chế este phenyl vì phenol không phản ứng trực tiếp với axit cacboxylic. (RCO) 2 O + C 6 H 5 OH → RCOOC 6 H 5 + RCOOH c) Phản ứng giữa axit và hiđrocacbon chưa no

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.