Nội dung text [HS] CHUYÊN ĐỀ 5. VING TO V.docx
19. Cần: - Need TO V: chủ động (-) Needn’t + V - Need VING: bị động 20. Tiếp tục: - Keep + VING - Go on = carry on = continue + VING: tiếp tục 1 việc đang làm + TO V: tiếp tục 1 việc khác việc đang làm 21. USED TO V (ko chia) GET/ BE USED TO VING = GET/BE ACCUSTOMED TO VING Đã từng làm gì giờ ko làm nữa Đang quen với việc gì 22. Khó khăn: It’s difficult FOR sb TO V. = S find IT/VING/N difficult TO V. = S have DIFFICULTY / problem/ trouble (IN) VING. = S (-) get/be used TO VING / accustomed TO VING. 23. Ngăn cản: A can’t do st because of B = B make it impossible for A to do st = It is impossible for A to do st because of B = B prevent A from VING 24. Vô ích: - It’s NO use + VING = There is NO point IN VING = It’s useless/ hopeless TO V - Futile = in vain >< Đáng: To be worth VING = to be worthy OF VING 25. Thuyết phục: Persuade/ convince sb TO V 26. TỔ “MIND” 26.1. N (9): - Make up my mind - In my mind - St cross my mind - St slip my mind - Out of your mind - Lose your mind - Bear (have) in mind - Be in two minds - Have one-track mind 26.2. ADJ (5): - Like-minded - Absent-minded - Narrow-minded - Open-minded - Single-minded