Nội dung text ĐỀ CKII HÓA 10-SỐ 1-THEO CV 7991-GV.pdf
1 TRƯỜNG THPT................. TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC (Đề có 4 trang) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 – ĐỀ SỐ 1 Môn : HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian phát đề PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Đèn xì ogygen – acetylene khi hoạt động, phản ứng đốt cháy giữa hai ống dẫn khí trong đèn xảy theo phương trình: C2H2 + O2 0 t CO2 + H2O (*) Đèn xì ogygen – acetylene Phản ứng tỏa nhiệt lớn, tạo ra ngọn lửa có nhiệt độ đạt đến 3000oC nên được dùng để hàn cắt kim loại. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Trong phản ứng (*) chất bị khử là O2. B. Trong phản ứng (*) chất nhường electron là O2. C. Trong phản ứng (*) chất oxi hóa là C2H2. D. Trong phản ứng (*), mỗi phân tử O2 đã nhường đi 4 electron. Câu 2. Đồ thị nào sau đây thể hiện đúng sự thay đổi nhiệt độ khi dung dịch hydrochloric acid được cho vào dung dịch sodium hydroxide tới dư? A. B. C. D. Câu 3. Phản ứng giữa sulfur dioxide và oxygen là tỏa nhiệt
2 2SO2(g) + O2(g) 2SO3(g) 0 r 298 H = -197kJ Giá trị biến thiên enthalpy của phản ứng SO3(g) SO2 + 1 2 O2 (g) là A. -197 kJ B. -98,5 kJ C. +98,5 kJ D. +197 kJ Hướng dẫn giải SO3(g) SO2 + 1 2 O2 (g) phản ứng có chiều ngược lại nên có 0 r 298 H ngược dấu đồng thời hệ số cân bằng giảm một nửa nên 0 r 298 H = +98,5kJ Câu 4. Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào dưới đây? A. Nhiệt độ. B. Tốc độ phản ứng. C. Áp suất. D. Thể tích khí. Câu 5. Khi tăng áp suất của chất phản ứng, tốc độ phản ứng nào sau đây sẽ bị thay đổi? A. CaCO3 (s) + 2HCl(aq) CaCl2 (aq) + CO2 (g) + 2H2O(aq). B. CaCO3 (s) o t CaO(s) + CO2(g). C. H2(g) + F2(g) 2HF(g). D. 2Al(s) + Fe2O3 (s) o t Al2O3 (s) + 2Fe(s). Câu 6. Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng: A. Nhiệt độ chất phản ứng. B. Thể vật lí của chất phản ứng (rắn, lỏng, kích thước lớn, nhỏ, ...). C. Nồng độ chất phản ứng. D. Tỉ trọng của chất phản ứng. Câu 7.Tốc độ của một phản ứng hóa học A. chỉ phụ thuộc vào nồng độ các chất tham gia phản ứng. B. tăng khi nhiệt độ của phản ứng tăng. C. càng nhanh khi giá trị năng lượng hoạt hóa càng lớn. D. không phụ thuộc vào diện tích bề mặt. Câu 8. Số electron ở lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử nguyên tố halogen là A. 5. B. 7. C. 2. D. 8. Câu 9. Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là A. tính khử. B. tính base. C. tính acid. D. tính oxi hoá. Câu 10. Ở trạng thái lỏng, giữa các phân tử hydrogen halide nào sau đây tạo được liên kết hydrogen mạnh? A HCl. B.HI. C. HF. D. HBr. Câu 11. Hydrogen halide nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất ở áp suất thường? A. HCl. B. HBr. C. HF. D. HI.
4 A. Lấy dư H2. B. Lấy dư Cl2. C. Làm lạnh hỗn hợp phản ứng. D. Tách sản phẩm HCl ra khỏi hổn hợp phản ứng. Câu 18. Cho các dung dịch hydrochloric acid, sodium chloride, iodine, kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z. Một số kết quả thí nghiệm được ghi lại ở bảng sau. Chất thử Thuốc thử Hiện tượng X Hồ tinh bột Xuất hiện màu xanh tím Z Baking soda, NaHCO3 Có bọt khí bay ra Các dung dịch ban đầu được kí hiệu tương ứng là A. Z, Y, X. B. Y, X, Z. C. Y, Z, X. D. X, Z, Y. Giải X làm hồ tinh bột chuyển sang màu xanh tím nên X là dung dịch iodine. Z tác dụng với NaHCO3 tạo bọt khí nên Z là hydrochloric acid: NaHCO3 + HC1 NaCl + CO2 + H2O Y là sodium chloride (chọn A). PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. “Calcium chloride dùng trong điện phân để sản xuất calcium kim loại và điều chế các hợp kim của calcium. Với tính chất hút ẩm lớn, calcium chloride được dùng làm tác nhân sấy khí và chất lỏng. Do nhiệt độ đông đặc thấp nên dung dịch calcium chloride được dùng làm chất tải lạnh trong các hệ thống lạnh.... Ngoài ra, calcium chloride còn được làm chất keo tụ trong hóa dược và dược phẩm hay trong các công việc khoan dầu khí. Trong phản ứng tạo thành Calcium chloride từ đơn chất: Ca + Cl2 CaCl2. a. Trong phản ứng trên thì mỗi nguyên tử Calcium nhường 2e. b. Số oxi hóa của Ca và Cl trước phản ứng lần lượt là +2 và -1. c. Nếu dùng 4 gam Calcium thì số mol electron Chlorine nhận là 0,4 mol. d. Liên kết trong phân tử CaCl2 là liên kết ion. Câu 2. Cho phương trình nhiệt hóa sau: C2H5OH(l) + 3O2(g) o t 2CO2(g) + 3H2O(g) 298 1234,83 o rH kJ a. Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt. b. Nhiệt tạo thành của O2 bằng 0. c. Tổng enthalpy tạo thành của các chất tham gia phản ứng trên nhỏ hơn tổng enthalpy của sản phẩm. d. Để đốt cháy 1 mol chất lỏng C2H5OH cần nhiệt lượng là 1234,83 kJ. Câu 3. Xét các phản ứng xảy ra trong bình kín theo phương trình hoá học: 2CO(g) + O2(g) 2CO2(g) (1) NH4Cl(s) NH3(g) + HCl(g) (2)