PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 1 (GV).docx

(Biên soạn Trần Trường Thành-Zalo 0369904425) A. VOCABULARIES  New words (Từ mới) No. Word Type Pronunciation Meaning 1. athletics (n) /æθˈletɪks/ môn điền kinh 2. allow (v) /əˈlaʊ/ cho phép 3. alternative (adj) /ɔːlˈtɜːnətɪv/ có thể thay thế 4. bake (v) /beɪk/ nướng 5. instrument  play an instrument (n) /ˈɪnstrəmənt/ nhạc cụ  chơi nhạc cụ 6. ban (v) /bæn/ ngăn cấm 7. bar chart (n) /ˈbɑː tʃɑːt/ biểu đồ hình khối 8. bothered (adj) /ˈbɒðəd/ phiền toái, bực 9. cart (n) /kɑːt/ xe bò, xe ngựa 10. charity (n) /ˈtʃærəti/ từ thiện, nhân đức 11. China (n) /ˈtʃaɪnə/ Nước trung quốc 12. confident (adj) /ˈkɒnfɪdənt/ tự tin 13. Glasgow (n) /ˈɡlɑːzɡəʊ/ thành phố Glasgow (ở Scotland) 14. emoji (n) /ɪˈməʊdʒi/ biểu tượng cảm xúc 15. downtown (adv) /ˌdaʊnˈtaʊn/ hướng trung tâm 16. fascinating (adj) /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ lôi cuốn, quyến rũ, hấp dẫn 17. creative (adj) /kriˈeɪtɪv/ có tính sáng tạo 18. data chart (n) /ˈdeɪtə ,tʃɑːt / biểu đồ dữ liệu 19. disagree (v) /ˌdɪsəˈɡriː/ không đồng ý 20. except pre /ɪkˈsept/ ngoại trừ 21. gist (n) /dʒɪst/ ý chính 22. hardly ever (adv) /ˈhɑːdli ˈevər / không bao giờ 23. horrible (adj) /ˈhɒrəbl/ kinh khủng 24. ICT (n) /ˌaɪ siː ˈtiː/ = Information & Communications Technology công nghệ thông tin và truyền thông 25. ID card (n) /ˌaɪ ˈdiː ˌkɑːd/ giấy chứng minh, thẻ căn cước 26. illegal (adj) /ɪˈliːɡl/ bất hợp pháp 27. jealous (adj) /ˈdʒeləs/ ghen tị 28. jewelry (n) /ˈdʒuːəlri/ đồ trang sức 29. lifestyle (n) /ˈlaɪfstaɪl/ phong cách sống 30. mad (adj) /mæd/ cuồng, hâm mộ quá mức 31. make -up (v) / ˈmeɪk ʌp/ trang điểm 32. pie chart (n) /ˈpaɪ tʃɑːt/ biểu đồ hình tròn 33. possession (n) /pəˈzeʃn/ sở hữu, tài sản 34. purse (n) /pɜːs/ cái ví (thường dùng cho nam) 35. profile (n) /ˈprəʊfaɪl/ tiểu sử sơ lược UNIT 1: MY TIME


 HOW Như thế nào? Cách thức? Phương tiện? How are you? How do you go to school?  WHOSE + N Của ai? Whose book is this?  WHY Tại sao? Why don’t you go?  HOW OFTEN Hỏi tần suất How often do you dine out?  HOW MANY + N s/es Hỏi số lượng (Đếm được) How many books are there?  HOW MUCH + N (Không đếm được) Hỏi số lượng (Không đếm được) Hỏi giá tiền How much beef do you like? How much does it cost?  HOW FAR Hỏi khoảng cách How far is it? 3. Cách đặt câu hỏi How to make a W-H question (Cách đặt câu hỏi) Xác định nội dung được hỏi  Thay bằng từ/ cụm từ hỏi phù hợp.  Lưu ý: Từ/ cụm từ bị gạch chân không bao giờ xuất hiện trong câu hỏi. - Nếu trong câu + Dùng động từ thường (V) thì ta phải mượn trợ động từ (do/ does/ did) và đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ, đứng sau từ hỏi W-H. + Dùng “to be” (is/ am/ are/ was/ were), trợ động từ have/ has/ had, hoặc “động từ khuyết thiếu” (will/ would/ can/ could/ may/ might/ shall/ should/ must/ ought) thì ta đảo chính nó lên trước chủ ngữ. - Nếu trong câu có các từ được gạch chân  đổi ngôi như sau I, we  you me, us  you mine, ours  yours my, our  your some  any C. PHONETICS I. PRONUNCIATION - THIRD PERSON –S 1. Cách phát âm âm đuôi “s” và “es” /z/ - Đuôi /s/ hoặc /es/ được phát âm là /z/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /d/, /g/, /v/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /r/ và các nguyên âm. dreams drowns sounds sands /s/ -Đuôi /s/ hoặc /es/ được phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/. picks proofs laughs maps

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.