PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 1 - HS.docx

► VOCABULARY (TỪ VỰNG) WORDS TYPE PRONUNCIATION MEANING 3D cinema (n) /ˌθriː ˌdiː ˈsɪnəmə/ Rạp chiếu phim 3D 3D film (n) /ˌθriː ˌdiː ˈfɪlm/ Phim 3D Beach (n) /biːʧ/ Bãi biển Bike (n) /baɪk/ Xe đạp Bridge (n) /brɪʤ/ Cây cầu Building (n) /ˈbɪldɪŋ/ Tòa nhà nhiều tầng Bus station (n) /ˈbʌs ˌsteɪʃn/ Trạm xe buýt Business (n) /ˈbɪznəs/ Việc kinh doanh Cabin (n) /ˈkæbɪn/ Ca-bin trên tàu thủy Café (n) /ˈkæfeɪ/ Tiệm cà phê/Quán ăn Castle (n) /ˈkɑːsl/ Tòa lâu đài Chef (n) /ʃef/ Bếp trưởng Chinatown (n) /ˈʧaɪnətaʊn/ Khu hoa kiều Cinema (n) /ˈsɪnəmə/ Rạp chiếu Clean (adj) /kliːn/ Sạch Climbing wall (n) /ˈklaɪmɪŋ ˌwɔːl/ Leo tường có điểm tựa Comfortable (adj) /ˈkʌmftəbl/ Tiện lợi/Dễ chịu Cruise ship (n) /ˈkruːz ˌʃɪp/ Du thuyền Dangerous (adj) /ˈdeɪnʤərəs/ Nguy hiểm Dirty (adj) /ˈdɜːti/ Bẩn/Dơ District (n) /ˈdɪstrɪkt/ Khu/Huyện Exciting (adj) /ɪkˈsaɪtɪŋ/ Hứng thú Famous (adj) /ˈfeɪməs/ Nổi tiếng Fantastic (adj) /fænˈtæstɪk/ Tuyệt vời Far (adj) /fɑː(r)/ Xa xôi Flat (n) /flæt/ Bằng phẳng Friendly (adj) /ˈfrendli/ Thân thiện Help (n) /help/ Sự giúp đỡ Hot (adj) / hɒt/ Nóng nực Hotel (n) /həʊˈtel/ Khách sạn Library (n) /ˈlaɪbrəri/ Thư viện Market (n) /ˈmɑːkɪt/ Chợ Modern (adj) /ˈmɒdn/ Hiện đại Monument (n) /ˈmɒnjumənt/ Vật kỷ niệm/Đài kỷ niệm Noisy (adj) /ˈnɔɪzi/ Ồn ào Office (n) /ˈɒfɪs/ Văn phòng Office building (n) /ˈɒfɪs ˌbɪldɪŋ/ Văn phòng tại tòa nhà lớn Old part (phrase / ˈəʊld pɑːt/ Bộ phận củ UNIT 1: TOWNS AND CITIES THEORY

(Có phải có một ngôi trường trên tàu không? Are + there + any + Ns.....? Ex: Are there any students in your class? (Có học sinh nào trong lớp bạn không?  Dùng để hỏi về số lượng hoặc vật  Cấu trúc How many + Nouns + are there…..?  Trả lời  Nếu có 1 ta trả lời: There is one.  Nếu có từ 2 trở lên, ta trả lời: There are + số lượng Ví dụ How many people are there in your classroom? There are forty-seven people. How many people are there in her family? There are four people. b. Cách thêm đuôi “s” vào danh từ số nhiều Chỉ những danh từ đếm được mới có dạng số nhiều. Để chuyển danh từ từ số ít sang số nhiều ta làm như sau: Thêm “s” vào cuối hầu hết các danh từ a flower – flowers a book – books an apple – apples Danh từ có tận cùng bằng “s, sh, ss, ch, x, o” ta thêm “es” vào cuối danh từ đó Tomato- tomatoes Bus – buses Box- boxes Danh từ gốc nước ngoài hoặc danh từ tóm lược tận cùng bằng “o” thì chỉ thêm “s” Radio – radios Photo – photos Piano – pianos Danh từ tận cùng bằng + “y” thì bỏ “y” và thêm “ies” Baby- babies Country – countries Fly- flies Danh từ tận cùng bằng nguyên âm + “y” thì thêm “s” như bình thường Boy – boys Day – days Monkey – monkeys Danh từ tận cùng bằng “f” hoặc “fe” thì bỏ “f”/ “fe” rồi thêm “ves” Knife- knifes Leaf- leaves

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.