PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text DE 17 K10_HK2_FROM 4 PHAN.docx

ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 04 trang) ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn thi: VẬT LÍ KHỐI 10 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:………………………………………………………………… Số báo danh: ……………………………………………………………………. PHẦN I: CÂU TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN NHIỀU LỰA CHỌN (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Dạng năng lượng không được thể hiện trong hình dưới đây là A. điện năng. B. quang năng. C. cơ năng. D. năng lượng sinh học. Câu 2: Công suất là đại lượng đo bằng A. lực tác dụng trong một đơn vị thời gian. B. công sinh ra trong thời gian vật chuyển động. C. công sinh ra trong một đơn vị thời gian. D. lực tác dụng trong thời gian vật chuyển động. Câu 3: Đồ thị biểu diễn đúng quan hệ giữa động năng đW phụ thuộc vào vận tốc là A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 4. Câu 4: Chọn mốc thế năng trọng trường tại mặt đất, thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy một giếng sâu 10m so với mặt đất tại nơi có gia tốc 2g10 m/s là A. 100 J. B. 100 J. C. 200 J. D. 200 J. Câu 5: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 15m. Bỏ qua mọi lực cản. Lấy 2,g10 m/s tốc độ của vật khi động năng bằng hai lần thế năng là A. 10m/s. B. 12m/s. C. 11m/s. D. 13m/s. Câu 6: Biểu thức của định luật II Newton còn được viết dưới dạng nào sau đây? A. v Fm. t    → →→ B. v Fm. t    → C. v F. t    → →→ D. v Fm. t    → → Mã đề thi 017

Câu 2: Guồng quay của máy gặt đập liên hợp YANMAR có kích thước 900 mm x 1920 mm (đường kính x chiều dài) có tốc độ quay 55 vòng/phút. Coi guồng quay quay đều. khi máy hoạt động ổn định. Xét tính đúng, sai của các phát biểu sau: Phát biểu Đ – S a. Tốc độ góc của guồng là 53,6 rad/s. b. Chiều dài mà máy gặt được sau 5 phút là 84,78 m. c. Diện tích máy gặt được sau 5 phút là 21627,776 m. d. Tần số quay của guồng máy là 0,9 Hz. PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (1,5 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Một vật có khối lượng 100 gram được thả rơi tự do. Lấy 2.g = 10 m/s Độ giảm thế năng của vật trong giây thứ hai bằng bao nhiêu Joule? Câu 2: Một quả bóng tennis khối lượng 60 gram chuyển động với tốc độ 28 m/s đến đập vào một bức tường và phản xạ lại với cùng một góc 45 0 như hình vẽ dưới đây. Hãy xác định các tính chất của vecto động lượng trước và sau va chạm của bóng. Câu 3: Một vật nhỏ khối lượng 200 gam chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1 m. Biết trong 1 phút vật quay được 120 vòng. Tính độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật. Câu 4: Hai lò xo có độ cứng lần lượt là k 1 và k 2 được treo thẳng đứng. Lần lượt treo vào đầu còn lại của hai lò xo một vật cỏ khối lượng m thì độ dãn của hai lò xo có độ cứng k 1 và k 2 lần lượt là 8 cm và 2 cm. Lấy g = 9,8 m/s 2 . Tỉ số 1 2 k k là bao nhiêu? PHẦN IV. CÂU TỰ LUẬN( điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Câu 1: Một vật có khối lượng 4 kg được đặt ở vị trí trong trọng trường và có thế năng tại đó t1W= 600 J. Thả vật rơi tự do đến mặt đất có thế năng t2W= 800 J. a. Xác định vị trí ứng với mức không của thế năng đã chọn và vật đã rơi từ độ cao nào so với mặt đất. b. Tìm vận tốc của vật khi vật qua vị trí này.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.