Nội dung text 20. CK 2 - HOA 10-TONY.docx
Trang 2 A. -822,4 kJ. B. +822,4 kJ. C. -411,2 kJ. D. +411,2 kJ. Câu 15. Tốc độ của một phản ứng tại một thời điểm được tính bằng biểu thức: y B x A.Ck.Cv . Nếu tăng nồng độ A lên 2 lần, yếu tố khác không đổi thì tốc độ phản ứng tăng 8 lần. Giá trị của x là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 16. Phương trình hoá học nào sau đây là sai? A. Mg(s) + Cl 2 (g) → MgCl 2 (s). B. H 2 (g) + Br 2 (g) → 2HBr(g). C. F 2 (aq) + H 2 O(l) → HF(aq) + HFO(aq). D. Cl 2 (aq) + 2NaBr(aq) → 2NaCl(aq) + Br 2 (aq). Câu 17. Nhận xét nào sau đây không đúng về nguyên tử các nguyên tố nhóm halogen? A. Cấu hình electron lớp ngoài cùng có dạng ns 2 np 5 . B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì độ âm điện giảm dần. C. Nguyên tử nguyên tố thể hiện khuynh hướng nhận 1 electron yếu nhất là iodine. D. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử thì bán kính nguyên tử giảm dần. Câu 18. Cho các phát biểu sau về ion halide X: (a) Trong công nghiệp hydrochloric acid dùng để tẩy rửa các oxide của sắt trên bề mặt của thép. (b) Với sulfuric acid đặc, các ion Cl - , Br - , I - thể hiện tính khử, ion F - không thể hiện tính khử. (c) Tính khử của các ion halide tăng theo dãy: C1 - , Br - , I - . (d) Ion Cl - kết hợp ion Ag + tạo AgCl là chất không tan, màu vàng. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Phản ứng cháy là phản ứng oxi hoá – khử xảy ra ở nhiệt độ cao giữa chất cháy và chất oxi hoá. a. Trong phản ứng cháy, chất cháy thường là nhiên liệu (than đá, khí thiên nhiên, xăng, dầu …), còn chất oxi hoá thường là hydrogen. b. Sự cháy kèm theo sự toả nhiệt và phát sáng, tạo ra nhiệt lượng đủ để duy trì sự cháy. c. Phản ứng oxi hoá – khử xảy ra khi đốt cháy carbon trong than đá là: C + O 2 0t CO 2 . d. Phản ứng oxi hoá – khử xảy ra khi đốt cháy butane trong khí gas là: 2C 4 H 10 + 13O 2 0t 8CO 2 + 10H 2 O. Câu 2. Cho phương trình nhiệt hóa sau: C 2 H 5 OH (l) + 3O 2 (g) 0 t 2CO 2 (g) + 3H 2 O(g) o r298H1234,83kJ a. Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt. b. Nhiệt tạo thành chuẩn của O 2 luôn bằng 0. c. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất lỏng C 2 H 5 OH toả ra nhiệt lượng là 1234,83 kJ. d. Biến thiên enthalpy của phản ứng được tính theo công thức sau: oooo r298f2982f2982f29825H2.H(CO(g))3.H(HO(g))H(CHOH(l)) Câu 3. Thực hiện phản ứng sau: CaCO 3 + 2HCl CaCl 2 + CO 2 ↑ + H 2 O. Theo dõi thể tích CO 2 thoát ra theo thời gian, thu được đồ thị như sau (thể tích khí được đo ở áp suất khí quyển và nhiệt độ phòng). a. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian từ thời điểm đầu đến 75 giây là 0,33 ml/s. b. Tốc độ phản ứng giảm dần theo thời gian.
Trang 3 c. Tốc độ trung bình của phản ứng trong các khoảng thời gian 15 giây là như nhau. d. Ở thời điểm 90 giây, tốc độ phản ứng bằng 0. Câu 4. Trong phòng thí nghiệm khí chlorine được điều chế theo sơ đồ sau: a. Trong phản ứng giữa HCl và MnO 2 thì MnO 2 đóng vai trò là chất bị oxi hóa. b. Bình (2) chứa dung dịch NaCl bão hòa để giữ khí HCl. c. Bình (1) chứa dung dịch H 2 SO 4 đặc để giữ hơi nước. d. Bông tẩm dung dịch NaOH để hấp thụ khí độc Cl 2 bay ra ngoài môi trường gây nguy hiểm. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho các hợp chất sau: H 2 S, SO 3 , KHSO 4 , Na 2 SO 3 , SO 2 . Có bao nhiêu hợp chất chứa nguyên tử sulfur (S) có số oxi hoá là +6? Câu 2. Thực hiện các quá trình: (1) Phản ứng nung vôi. (2) Cồn cháy trong không khí. (3) Cho vôi sống vào nước. (4) Cho viên C sủi vào cốc nước lạnh. (5) Nhiệt phân NaHCO 3 . Có bao nhiêu quá trình thuộc loại phản ứng thu nhiệt? Câu 3. Cho bảng Enthalpy tạo thành chuẩn của một số chất như sau: Chất 0 f298 H (kJ/mol) Chất 0 f298 H (kJ/mol) Chất 0 f298 H (kJ/mol) CaCO 3 (s) –1 206,90 CaO(s) –634,90 CO 2 (g) –393,50 CH 4 (g) –74,87 H 2 O(l) –285,84 O 2 (g) 0 Ở điều kiện chuẩn, cần phải đốt cháy hoàn toàn bao nhiêu gam CH 4 (g) để cung cấp nhiệt cho phản ứng tạo 1 mol CaO(s) bằng cách nung CaCO 3 (s). Giả thiết hiệu suất các quá trình đều là 100%. Câu 4. Khi nhiệt độ tăng thêm 10 0 C, tốc độ một phản ứng tăng lên 3 lần. Để tốc độ phản ứng đó (đang tiến hành ở 30 0 C) tăng lên 81 lần thì cần thực hiện phản ứng ở nhiệt độ bao nhiêu? Câu 5. Cho các chất sau: CaCO 3 , Na 2 S, Ca(OH) 2 , KMnO 4 , Fe, Ag. Số chất phản ứng với dung dịch HCl ở điều kiện thích hợp tạo ra chất khí là bao nhiêu? Câu 6. Cho một mẫu magnesium có khối lượng 4,8 gam vào dung dịch hydrochloric acid dư. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng muối chloride thu được là bao nhiêu? ----- Hết -----
Trang 4 TRUNG TÂM LUYỆN THI SUNCLASS ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 Mã đề: 101 HOÁ HỌC 10 PHẦN I. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 10 C 2 D 11 A 3 C 12 D 4 A 13 C 5 D 14 B 6 A 15 C 7 D 16 C 8 D 17 D 9 B 18 C PHẦN II. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đán án (Đ/S) 1 a S 3 a Đ b Đ b Đ c Đ c S d Đ d Đ 2 a Đ 4 a S b Đ b S c Đ c S d Đ d Đ PHẦN III. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 2 4 70 2 3 5 4 3 3,2 6 19