PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CKII-HÓA 12-ĐỀ SỐ 6.docx


phức chất (10 tiết) ion kim loại chuyển tiếp trong dung dịch (5 tiết) Tổng số câu/số ý 13 1 4 3 9 4 4 2 Điểm số 10,0 Ghi chú: Các con số trong bảng thể hiện số lượng lệnh hỏi. Mỗi câu hỏi tại phần I và phần III là một lệnh hỏi; mỗi ý hỏi tại Phần II là một lệnh hỏi.
- Cấu trúc: + Mức độ đề: Biết: 40%; Hiểu: 30%; Vận dụng: 30%. + Dạng I: trắc nghiệm chọn 1 phương án: 4,5 điểm (gồm 18 câu hỏi (18 ý): Biết: 13 câu, Hiểu: 1 câu, vận dụng: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; + Dạng II: trắc nghiệm đúng sai: 4,0 điểm (gồm 4 câu hỏi (16 ý): Biết: 3 ý, Hiểu: 7 ý, vận dụng: 6 ý); đúng 1 ý 0,1-2 ý 0,25-3 ý 0,5–4 ý 1 điểm. + Dạng III: trắc nghiệm trả lời ngắn: 1,5 điểm (gồm 6 câu hỏi (6 ý): nhận biết: 0 câu, thông hiểu: 4 câu, vận dụng: 2 câu), mỗi câu 0,25 điểm: 2. MẪU TRÌNH BÀY ĐỀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC LỚP 12 Thời gian làm bài 45 phút PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án. Câu 1: (NB) Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tố kim loại thường là A. 1,2,3 B. 3,4,5 C. 4,5,7 D. 6,7,8 Câu 2: (NB) Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất A. Li B. Os C. Cr D. Hg Câu 3: (NB) Kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường A. Na B. Mg C. Fe D. Be Câu 4: (NB) Nguyên tắc điều chế kim loại là A. khử ion kim loại thành nguyên tử. B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử. C. khử nguyên tử kim loại thành ion. D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion. Câu 5: (NB) Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Fe. B. Na. C. Cu. D. Ag. Câu 6: (VD) Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học? A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H 2 SO 4 loãng. B. Nhúng thanh Zn vào dung dịch gồm CuSO 4 và H 2 SO 4 loãng. C. Nhúng đinh thép (làm bằng thép carbon) vào dung dịch H 2 SO 4 loãng. D. Để đinh thép (làm bằng thép carbon) trong không khí ẩm. Câu 7: (NB) Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Al. B. Mg. C. K. D. Ca. Câu 8: (NB) Khi đốt nóng tinh thể LiCl trong ngọn lửa đèn khí không màu thì tạo ra ngọn lửa có màu A. da cam. B. tím nhạt. C. vàng. D. đỏ tía. Câu 9: (NB) Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây? A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn. D. Ancol etylic. Câu 10: (Hiểu) Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim. B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần. D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp. Câu 11: (VD) Cho sơ đồ chuyển hóa: XYXY 3NaOHZNaOHEBaCO Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác BaCO 3 ; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. CO 2 , BaCl 2 . B. Ba(HCO 3 ) 2 , Ba(OH) 2 . C. NaHCO 3 ,BaCl 2 . D. NaHCO 3 , Ba(OH) 2 . Câu 12: (NB) Nguyên tố calcium đóng vai trò thiết yếu cho việc phát triển xương, góp phần duy trì hoạt động của cơ bắp, truyền dẫn thần kinh, tăng cường khả năng miễn dịch. Trong cơ thể người, phần lớn calcium tập trung ở A. xương. B. răng. C. cơ. D. móng. Câu 13: (NB) Đặc điểm chung cấu hình electron của nguyên tử kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là A. 1:[Ne]3 d101:4 s2 B. 1:[]3Ard101:4 s2 C. 1:[Ar]3 d1024 s D. 101:[Ar]3 d4 s2 Câu 14: (NB) Ở khoảng 20C đến 25C , đơn chất có độ dẫn điện cao nhất là
A. V. B. Cr . C. Co. D. Cu . Câu 15: (VD) Khi làm lạnh dung dịch 3FeCl thu được tinh thể 32FeCl6HO . Cho độ tan của 32FeCl6HO trong nước ở một số nhiệt độ như sau: Dung dịch bão hoà của 3FeCl ở 0C có nồng độ phần trăm là A. 22,2% . B. 17,4% . C. 18,2% . D. 25,6% . Câu 16: (NB) Phối tử trong phức chất 24PtCl và 5Fe(CO) lần lượt là A. Cl - và C B. Pt và Fe. C. Cl và CO . D. Cl và CO . Câu 17: (NB) Số lượng phối tử có trong mỗi phức chất 245PtCl,Fe(CO) lần lượt là A. 4 và 5 . B. 5 và 6 . C. 2 và 5 . D. 1 và 2 Câu 18: (VD) Cho các nhận định sau: (1) Kiểu lai hoá của nguyên tử trung tâm sẽ quyết định dạng hình học của phức chất. (2) Cation 2Ni chỉ có thể tạo phức chất bát diện. (3) Cầu nội của phức chất có thể mang điện tích dương, âm hoặc không. (4) Phối tử chỉ có thể là anion hoặc phân tử trung hoà. (5) Cầu ngoại của phức chất thường mang điện tích âm. (6) Nguyên tử trung tâm là các nguyên tố nhóm B. (7) Phức chất có các dạng hình học phổ biến là tứ diện, vuông phẳng và bát diện. (8) Nguyên tử trung tâm không thể là các nguyên tố phi kim. Số nhận định đúng là A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5 . PHẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho các phát biểu sau đây về vị trí và cấu tạo của kim loại: (a) (NB) Hầu hết các kim loại chỉ có từ 1 electron đến 3 electron lớp ngoài cùng. (b) (Hiểu) Các kim loại đều có bán kính nhỏ hơn các phi kim thuộc cùng một chu kì. (c) (NB) Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể. (d) (NB) Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion dương kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự do Câu 2: Sodium chloride là hợp chất ion. (a) (Hiểu) Ở trạng thái nóng chảy, sodium chloride có khả năng dẫn điện. (b) (Hiểu) Sodium chloride có nhiệt độ nóng chảy cao. (c) (Hiểu) Trong tinh thể sodium chloride, các ion có thể di chuyển tự do. (d) (Hiểu) Khi dùng búa đập vào hạt muối thì hạt muối bị biến dạng do có tính dẻo. Câu 3: Trong dung dịch muối CoCl 2 (màu hồng) tồn tại cân bằng hoá học sau: [Co(H 2 O) 6 ] 2+ + 4Cl - [CoCl 4 ] 2- + 6H 2 O > 0 màu hồng màu xanh Dự đoán sự biến đổi màu sắc của ống nghiệm đựng dung dịch CoCl 2 trong các trường hợp sau: (a) (VD)Thêm từ từ HCl đặc dung dịch chuyển dần thành màu xanh. (b) (VD) Ngâm ống nghiệm vào cốc nước nóng dung dịch chuyển thành màu hồng. (c) (Hiểu) dạng hình học của [Co(H 2 O) 6 ] 2+ là hình tứ diện. (d) (Hiểu) Phản ứng trên xảy ra sự thay thế phối tử của phức chất Câu 4:(VD) Cho các sơ đồ phản ứng sau: (1) X 1 + H 2 O ®iÖnph©ndungdÞch cãmµngng¨n X 2 + X 3 ↑+ H 2 ↑ (2) X 2 + X 4  BaCO 3 ↓+ Na 2 CO 3 + H 2 O (3) X 2 + X 3  X 1 + X 5 + H 2 O (4) X 4 + X 6  BaSO 4 ↓ + K 2 SO 4 + CO 2 ↑ + H 2 O (a) dung dịch X 2 là dung dịch base mạnh, có khả năng làm mục vải, giấy. (b) đốt cháy X1 bằng ngọn lửa không màu cho ngọn lửa màu tím nhạt. (c) X 3 có tính khử mạnh, khử được nhiều oxide kim loại ở nhiệt độ cao

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.