PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text BÀI 9.Image.Marked.pdf

BÀI 9. KHÍ QUYỂN, CÁC YẾU TỐ KHÍ HẬU 1. Khái niệm khí quyển - Là ...................................................................................................... ........................................................................................................... - Thành phần chính của khí quyển là.........., ...................., ..................(78%), ............. (20,9%) và .........................(ác-gông, các-bo-nic, hơi nước,...), ngoài ra ........................................................................................................... - Về cấu trúc: khí quyển chia thành ........... tầng có đặc điểm khác nhau: .................. (quan trọng nhất vì có liên quan tới các quá trình tự nhiên diễn ra trên bề mặt Trái Đất); .............................,..............................,.........................,..................... - Ở lớp không khí gần mặt đất của tầng đối lưu, mỗi bán cầu từ phía cực về Xích đạo được chia thành......................., có tính chất khác nhau: ..............................................(A) rất lạnh, ..............................................(P) lạnh, .............................................(T) rất nóng ............................................. (E) nóng ẩm. Frông là bề mặt tiếp xúc giữa hai khối khí có nguồn gốc khác nhau và khác biệt về tính chất vật lí. Trên mỗi bán cầu có hai frông căn bản: frông địa cực (FA), frông ôn đới (FP). Giữa khối khí chí tuyến và khối khí xích đạo khi tiếp xúc với nhau không tạo ra frông thường xuyên và liên tục mà chỉ tạo thành dải hội tụ nhiệt đới do chúng đều nóng và thường xuyên có cùng một chế độ gió. 2. Nhiệt độ không khí a) Nhiệt độ phân bố theo vĩ độ Bảng 9. NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM VÀ BIÊN ĐỘ NHIỆT ĐỘ NĂM THEO VĨ ĐỘ Ở BÁN CẦU BẮC Vĩ độ Nhiệt độ trung bình năm ( oC) Biên độ nhiệt độ năm ( oC) 0 o 24,5 1,8 20o 25,0 7,4 30o 20,4 13,3 40o 14,0 17,7 50o 5,4 23,8 60o -0,6 29,0 70o -10,4 32,2
... ... ... - Biểu hiện rõ rệt của quy luật phân bố nhiệt độ theo vĩ độ là .................................. ........................................................................................................... - Ranh giới của các vòng đai nhiệt được xác định dựa vào ..................................... ........................................................................................................... b) Nhiệt độ phân bố theo lục địa và đại dương - Bề mặt đất nhận nhiệt nhanh hơn và tỏa nhiệt cũng nhanh hơn bề mặt nước: + Vào mùa hạ, ......................................................................................... + Vào mùa đông, ..................................................................................... + Các điểm nằm sâu trong lục địa thường có ..................................................... ............................................................................................................ - Những địa điểm có nhiệt độ trung bình năm cao nhất và những địa điểm có nhiệt độ trung bình năm thấp nhất đều .............................................................................. + Hoang mạc Xa-ha-ra là nơi có..................................................., tới trên 40oC. + Lục địa Nam Cực có..................................................., có nơi xuống tới-57oC. - Nhiệt độ không khí còn thay đổi theo......................................................., do ....................................................................................................... c) Nhiệt độ phân bố theo địa hình. - Nhiệt độ không khí trong tầng đối lưu giảm dần theo độ cao, trung bình giảm ............ khi độ cao tăng lên 100m. - Nhiệt độ không khí còn thay đổi theo ........................................................do ........................................................................................................... 3. Khí áp và gió. a) Khí áp Khái niệm, nguyên nhân Sự hình thành các đai khí áp trên Trái Đất + Khí áp là .............................. ............................................. Tùy theo tình trạng của không khí mà ............................................. ............................................ + Nguyên nhân thay đổi khí áp: / Thay đổi theo nhiệt độ: .............. ............................................ ............. và ngược lại, .............. ............................................ + Các đai khí áp cao và các đai khí áp thấp trên Trái Đất phân bố ........................... ..................................................... + Ở vùng xích đạo, do .......................... ...................................................... ......................, sức nén không khí .............hình thành đai ...................... (nguyên nhân nhiệt lực). Không khí bốc lên cao từ xích đạo, di chuyển về chí tuyến và dồn
............................................ / Thay đổi theo độ cao: càng lên cao .............càng loãng, ............càng nhỏ, khí áp ............................... / Thay đổi theo độ ẩm: ................. ............................................ nên khí áp .........., ngược lại, ........ ...................thì khí áp ............ / Thay đổi theo .......................... ............................................. ............................................. xuống, sức nén không khí tăng, hình thành nên các đai áp .................................... (nguyên nhân động lực). + Ở vùng Bắc Cực và Nam Cực, do .......... ................................., hình thành các .................(nguyên nhân nhiệt lực). Từ các đai áp cao ở cận chí tuyến và ở vùng cực, không khí di chuyển về vùng ôn đới, gặp nhau và bốc lên cao, sức nén không khí giảm, hình thành ........................................ (nguyên nhân động lực). + Các đai khí áp trên Trái Đất không liên tục mà bị chia cắt thành các trung tâm khí áp riêng biệt do ..................................... ..................................................... b) Gió Gió chính Phạm vi Thời gian Hướng Tính chất Gió Mậu dịch từ .................... .............về ....... ....................... có ................. .................... ..................... ..................... ở bán cầu Bắc... ...................., ở bán cầu Nam .. ..................... nói chung là .................. .................. .................. Gió Tây ôn đới: từ .................... ...................về ...................... thổi ................ ..................... .................... ....................ở bán cầu Bắc, ..................... ở bán cầu Nam thường có ...... .................. ................... Gió Đông cực thổi từ .............. về .................. ...................... thổi ............... ..................... ..................... đông bắc ở ..... .................và hướng ........... ở bán cầu Nam, rất .............. ................. .................. Gió mùa: Chủ yếu phân bố ở ....................... ....................... ....................... Thổi ............ Nguyên nhân hình thành gió hướng và tính chất của gió ở hai mùa ............... ..................... Mùa hạ: ........ .................. ................... Mùa đông: ....
....................... ....................... ........................ ........................ mùa chủ yếu ..................... ..................... ..................... ..................... ..................... .................... ...................... .................. ................... ................... ................... Gió đất và gió biển hình thành ở ........ ........................ ........................ Nguyên nhân là do .................. ..................... ..................... thay đổi hướng theo .............. .................... .................... Gió địa phương: Gió fơn là ............ ........................ ....................... - Sườn đón gió: ................... .................. - Sườn khuất gió (gió vượt núi sang sườn bên kia) ........ .................. ................... Áp suất của khí quyển ở bề mặt biển trung bình bằng 760 mm thủy ngân, tương đương với 1013 mb được coi là khí áp tiêu chuẩn; lớn hơn là áp cao, nhỏ hơn là áp thấp. 4. Mưa. a) Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa Nhân tố Ảnh hưởng Khí áp + Vùng áp thấp ....................................................................... .......................................................................................... + Ở vùng áp cao, ..................................................................... ........................................................................................... Frông + Dọc các frông nóng hay lạnh, ..................................................... ........................................................................................... + .....................................................................có mưa nhiều. Gió +.................................., nếu không có gió từ đại dương thổi vào thì ............................................................................................. + Vùng có gió Mậu dịch hoạt động sẽ ............................................... + Vùng có gió ...........................................................sẽ mưa nhiều.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.