PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TỜ SỐ 05 UNIT 2 HUMANS AND THE ENVIRONMENT.docx

LUYỆN THI THPT QUỐC GIA MÔN TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 10   TỜ SỐ 05 - UNIT 2: HUMANS AND THE ENVIRONMENT   BÀI TẬP RÈN LUYỆN TỜ SỐ 05 A. VOCABULARY. STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM TỪ LOẠI NGHĨA 1 youth union /6,0 ˈjuː.njən/ np đoàn thanh niên 2 adoption adopt /əˈdɒp.ʃən/ /əˈdɒpt/ n v sự nhận nuôi, sự thông qua nhận nuôi, làm theo, thông qua 3 ceremony /ˈser.ə.mə.ni/ n nghi thức, nghi lễ 4 carbon footprint /ˈkɑː.bən ˈfʊt.prɪnt/ n dấu chân carbon (lượng khí CO₂ thải vào khí quyển do hoạt động con người) 5 household appliance /ˈhaʊs.həʊld əˈplaɪ.əns/ np thiết bị gia dụng 6 eco-friendly /ˈiː.kəʊ ˈfrend.li/ adj thân thiện với môi trường 7 sustainability sustain sustainable sustainably /səˌsteɪ.nəˈbɪl.ə.ti/ /səˈsteɪn/ /səˈsteɪ.nə.bəl/ /səˈsteɪ.nə.bli/ n v adj adv sự bền vững, khả năng duy trì lâu dài duy trì, chống đỡ, kéo dài bền vững, lâu dài một cách bền vững 8 energy bill /ˈen.ə.dʒi bɪl/ np hóa đơn tiền điện 9 explosion /ɪkˈspləʊ.ʒən/ n sự bùng nổ, sự phát triển ồ ạt 10 organic /ɔːˈɡæn.ɪk/ adj hữu cơ 11 harmful harmless unharmed harm /ˈhɑːm.fəl/ /ˈhɑːm.ləs/ /ʌnˈhɑːmd/ /hɑːm/ adj adj adj n/v có hại vô hại bình yên, không bị tổn hại sự tổn hại / làm hại 12 chemical(s) /ˈkem.ɪ.kəlz/ n/adj hóa chất / thuộc hóa học 13 refill refill refillable /ˈriː.fɪl/ /ˌriːˈfɪl/ /ˌriːˈfɪl.ə.bəl/ n v adj sự làm đầy lại, phần nạp thêm làm đầy lại, nạp lại có thể nạp lại 14 sort sort /sɔːt/ /sɔːt/ n v loại, hạng, thứ phân loại, sắp xếp 15 recycle /ˌriːˈsaɪ.kəl/ v tái chế 16 natural resources /ˌnætʃ.rəl rɪˈzɔː.sɪz/ np tài nguyên thiên nhiên 17 emission emissions emit /ɪˈmɪʃ.ən/ /ɪˈmɪʃənz/ /ɪˈmɪt/ n n v sự thải ra, sự phát ra khí thải thải ra, phát ra 18 calculate calculation calculable calculated /ˈkæl.kjə.leɪt/ /ˌkæl.kjəˈleɪ.ʃən/ /ˈkæl.kjə.lə.bəl/ /ˈkæl.kjə.leɪ.tɪd/ v n adj adj tính toán sự tính toán có thể tính toán có tính toán trước, cố ý 19 estimate estimation /ˈes.tɪ.meɪt/ /ˌes.tɪˈmeɪ.ʃən/ v n ước lượng, đánh giá sự đánh giá, ước lượng 20 electric electrical /ɪˈlek.trɪk/ /ɪˈlek.trɪ.kəl/ adj adj chạy bằng điện liên quan đến điện

3 raise one’s awareness about/of sth nâng cao ý thức, nhận thức của ai về điều gì 4 be keen on sth / doing sth be keen to do sth hứng thú với việc gì hứng thú khi làm việc gì 5 be able to do sth có thể làm được việc gì 6 be used to do sth / be used for doing sth be used to doing sth used to do sth được dùng để làm gì quen với việc gì (ở hiện tại) đã từng làm gì (trong quá khứ, nay không còn nữa) 7 attract one’s attention thu hút sự chú ý của ai 8 remember to do sth remember doing sth nhớ phải làm gì nhớ đã làm gì 9 remind sb to do sth remind sb of sb/sth nhắc ai làm gì gợi ai nhớ tới ai/cái gì 10 make a choice to do sth đưa ra lựa chọn làm gì 11 make a plan lập kế hoạch 12 decide to do sth = make a decision to do sth quyết định làm gì 13 make a difference tạo ra sự khác biệt 14 be made of được làm từ 15 cause damage to sth gây thiệt hại cho cái gì 16 be compulsory for sb bắt buộc đối với ai 17 give a presentation on sth thuyết trình về điều gì 18 be based on sth dựa trên điều gì 19 turn off / turn on / turn up / turn down tắt / bật / vặn to, xuất hiện / từ chối, vặn nhỏ 20 pick up đón ai đó; nhặt cái gì lên 21 in use đang được sử dụng 22 cut down on cắt giảm 23 break down bị hỏng; suy sụp; phá vỡ 24 throw away vứt đi 25 in conclusion kết luận lại, tóm lại 26 search for tìm kiếm, tra cứu 27 set up thành lập, thiết lập, tổ chức 28 take shower tắm 29 collect information thu thập thông tin 30 revise for ôn tập 31 safe for an toàn cho 32 take part in tham gia 33 take shower tắm 34 clean up dọn dẹp 35 safe for an toàn cho B. GRAMMAR I. THÌ TƯƠNG LAI – TƯƠNG LAI GẦN CÁCH DÙNG CẤU TRÚC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN - Diễn tả những hành động sẽ xảy ra trong tương lai. - Diễn tả những dự đoán. - Diễn tả lời hứa. (+) S + will + V inf (-) S + will + not + V inf (?) Will + S + V inf ? - tomorrow - next - soon - in + khoảng thời gian (in an hour...) THÌ TƯƠNG - Diễn tả hành động đã có dự định, kế hoạch từ trước. (+) S + be + going to + V inf (-) S + be + not + going to +
LAI GẦN (Be going to) - Dự đoán dựa trên dấu hiệu rõ ràng ở hiện tại. V inf (?) Be + S + going to + V inf ? Be: Am/ Is/ Are THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN THÌ TƯƠNG LAI GẦN CÁCH DÙNG Hành động mới quyết định tại thời điểm nói. Ví dụ: I think I will go out tonight. Hành động đã có kế hoạch/dự định trước đó. Ví dụ: I’m going to visit grandma this weekend. Dự đoán không có cơ sở rõ ràng. Ví dụ: It will rain tomorrow. Dự đoán có dấu hiệu rõ ràng ở hiện tại. Ví dụ: Look at the clouds! It’s going to rain. TỪ KHÓA - will - probably - I think/I guess - maybe - be going to - dấu hiệu rõ ràng: đám mây, kế hoạch CẢM XÚC NGƯỜI NÓI Mang tính bất chợt, tự phát Mang tính chắc chắn, đã chuẩn bị II. CÂU BỊ ĐỘNG CHUYỂN ĐỔI CHỦ ĐỘNG BỊ ĐỘNG Chủ động: S + V Chủ động + O Bị động: S + V Bị động + by S (O) Lưu ý: Bắt buộc giữ lại “by” nếu là: by people, by someone, by somebody, by no one, by nobody, ... Có thể lược bỏ “by” nếu là: by me, by you, by them, by us, by him, by her, ... Trong câu bị động, tân ngữ (O) có thể: - Đứng cuối câu bị động. - Hoặc trước trạng từ thời gian. THÌ CÂU CHỦ ĐỘNG CÂU BỊ ĐỘNG Hiện tại đơn S + V s/es + O S + am/is/are + V 3/V-ed Hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + V ing + O S + am/is/are + being + V 3/V-ed Hiện tại hoàn thành S + have/has + V 3/V-ed + O S + have/has + been + V 3/V-ed Quá khứ đơn S + V 2/V-ed + O S + was/were + V 3/V-ed Quá khứ tiếp diễn S + was/were + V-ing + O S + was/were + being + V 3/V-ed Quá khứ hoàn thành S + had + V 3/V-ed + O S + had + been + V 3/V-ed Tương lai đơn S + will + V + O S + will + be + V 3/V-ed Tương lai gần S + am/is/are + going to + V + O S + am/is/are + going to be + V 3/V-ed Modal verbs (can, must…) S + can/may/must + V + O S + can/may/must + be + V 3/V-ed C. PRACTICE Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1: Many students joined the ________________ to take part in eco-friendly activities. A. youth adoption B. youth prize C. youth ceremony D. youth union Question 2: Several countries have encouraged the ________________ of recyclable packaging in supermarkets. A. estimation B. ceremony C. adoption D. achievement

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.