PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 11 - K9 Global Success - HS.docx

1 Bài tập Tiếng Anh 9 (Global Success) PART I. VOCABULARY a. Vocabulary No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 1. desktop n /ˈdesktɑːp/ máy tính để bàn 2. laptop n /ˈlæptɑːp/ máy tính xách tay 3. tablet n /ˈtæblət/ viên thuốc, máy tính bảng 4. portable a /ˈpɔːrtəbl/ cầm tay, có thể mang đi 5. lightweight a /ˈlaɪtweɪt/ nhẹ 6. scan v /skæn/ quét 7. touchscreen n /ˈtʌtʃskriːn/ màn hình cảm ứng 8. document n /ˈdɑːkjumənt/ tài liệu, công văn 9. virtual a /ˈvɜːrtʃuəl/ ảo 10. keyboard n /ˈkiːbɔːrd/ bàn phím 11. diagram n /ˈdaɪəɡræm/ biểu đồ, sơ đồ 12. electronic device np /ɪˌlektrɪk dɪˈvaɪs/ thiết bị điện tử 13. shop assistant np /ˈʃɑːp əsɪstənt/ nhân viên bán hàng 14. aluminum n /ˌæləˈmɪniəm/ nhôm 15. wireless a /ˈwaɪərləs/ không dây 16. navigate navigation v n /ˈnævɪɡeɪt/ /ˌnævɪˈɡeɪʃn/ điều hướng, dẫn đường ngành hàng hải, sự điều hướng 17. robot robotics robotic robotically n n a adv /ˈrəʊbɑːt/ /rəʊˈbɑːtɪks/ /rəʊˈbɑːtɪk/ /rəʊˈbɑːtɪkli/ người máy khoa học người máy thuộc người máy bằng rô-bốt 18. e-reader n /ˈiː riːdər/ máy đọc sách điện tử 19. smartwatch n /ˈsmɑːrtwɑːtʃ/ đồng hồ thông minh 20. camcorder n /ˈkæmkɔːrdər/ máy quay phim 21. rubber n /ˈrʌbər/ cao su 22. cardboard n /ˈkɑːrdbɔːrd/ các tông, bìa cạc tông 23. steel n /stiːl/ thép 24. copper n /ˈkɑːpər/ đồng 25. plastic n /ˈplæstɪk/ nhựa 26. metal n /ˈmetl/ kim loại 27. iron n /ˈaɪərn/ sắt 28. printer n /ˈprɪntər/ máy in 29. photocopier n /ˈfəʊtəʊkɑːpiər/ máy phôtô 30. three-dimensional a /ˌθriː daɪˈmenʃənl/ ba chiều 31. music player n /ˈmjuːzɪk pleɪər/ máy nghe nhạc 32. interact interaction interactive v n a /ˌɪntərˈækt/ /ˌɪntərˈækʃn/ /ˌɪntərˈæktɪv/ tương tác sự tương tác có tính tương tác 33. cooperate v kəʊˈɑːpəreɪt/ hợp tác, cộng tác 34. assignment assign n v /əˈsaɪnmənt/ /əˈsaɪn/ bài tập, phần việc được phân công giao phó, phân công 35. digital a /ˈdɪdʒɪtl/ điện tử, kỹ thuật số 36. educational non-educational educated a a a /ˌedʒuˈkeɪʃənl/ /nɑːnˌedʒuˈkeɪʃənl/ /ˈedʒukeɪtɪd/ thuộc giáo dục không mang tính giáo dục có học thức, có giáo dục
1 Bài tập Tiếng Anh 9 (Global Success) educative educate education educator a v n n /ˈedʒukeɪtɪv/ /ˈedʒukeɪt/ /ˌedʒuˈkeɪʃn/ /ˈedʒukeɪtər/ mang tính giáo dục giáo dục, đào tạo giáo dục nhà giáo dục 37. print material np /prɪnt məˈtɪriəl/ tài liệu in 38. advantage disadvantage n n /ədˈvæntɪdʒ/ /ˌdɪsədˈvæntɪdʒ/ lợi thế, thuận lợi, ưu điểm điều bất lợi, sự thiệt thòi 39. distract distraction v n /dɪˈstrækt/ /dɪˈstrækʃn/ làm sao lãng, phân tâm sự sao lãng 40. eye strain np /ˈaɪ streɪn/ mỏi mắt 41. poor posture np /pɔːr ˈpɑːstʃər/ tư thế xấu, tư thế không đúng 42. motivate motivation motivated v n a /ˈməʊtɪveɪt/ /ˌməʊtɪˈveɪʃn/ /ˈməʊtɪveɪtɪd/ động viên, khích lệ, tạo động lực động lực có động lực, có động cơ 43. critical thinking np /ˌkrɪtɪkl ˈθɪŋkɪŋ/ tư duy phản biện 44. problem-solving skill np /ˈprɑːbləm sɑːlvɪŋ skɪl/ kỹ năng giải quyết vấn đề 45. stylish a /ˈstaɪlɪʃ/ phong cách, sành điệu 46. self-portrait n /ˌself ˈpɔːrtrət/ chân dung tự họa 47. connect connected connection v a n /kəˈnekt/ /kəˈnektɪd/ /kəˈnekʃn/ kết nối đã kết nối sự liên quan, sự kết nối 48. window shade np /ˈwɪndəʊ ʃeɪd/ màn che cửa sổ 49. privacy n /ˈpraɪvəsi/ sự riêng tư, quyền riêng tư b. Collocation/ phrase/ phrasal verb Collocations/ phrases Meaning 1. be used for doing sth = be used to do sth được sử dụng để làm gì 2. take photos chụp ảnh 3. shoot videos quay video, quay phim 4. take notes ghi chép, ghi chú 5. rather than hơn là, thay vì 6. make a connection tạo ra sự kết nối 7. interact with tương tác với 8. conduct electricity dẫn điện 9. be harmful to sb/ sth có hại cho ai/cái gì 10. look out coi chừng 11. keep silent = be quiet giữ im lặng 12. that long? lâu thế sao? 13. got it? bạn hiểu rồi chứ? 14. I got what you mean tôi hiểu ý bạn rồi 15. lead to sth dẫn đến cái gì 16. instead of + n/ving thay vì điều gì/ làm điều gì 17. cheat on sth lừa dối/ gian lận điều gì 18. at one’s fingertips trong tầm tay của ai (có thể lấy và sử dụng rất dễ dàng) 19. block out ngăn chặn (ánh sáng, âm thanh,…) PART II. GRAMMAR a. suggest/ advise/ recommend + V-ing/ a clause with SHOULD - Dùng suggest/ advise/ recommend đưa ra lời gợi ý, lời khuyên về một vấn đề nào đó. E.g. I suggested going to the supermarket. I suggested that you should go to the supermarket. E.g. I advise walking more for good health. I advise that you should walk more for good health. S + suggest/ advise/ recommend + V -ing S + suggest/ advise/ recommend + (that) + S + (should) + V o

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.