PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Chủ đề 2 MÔ TẢ DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ - GV.docx


 Hình trên là đồ thị của hai vật dao động điều hoà cùng chu kì, cùng biên độ nhưng dao động 1 luôn đạt tới giá trị cực đại sớm hơn dao động 2 một thời gian là T . 4  Từ đồ thị ta thấy, tại thời điểm ban đầu t = 0 vật dao động điều hoà 1 đang ở vị trí biên xA và sẽ dịch chuyển về vị trí cân bằng, còn vật dao động điều hoà 2 đang ở vị trí cân bằng và sẽ dịch chuyển về phía x0 Các phương trình dao động tương ứng với đồ thị hình trên có pha ban đầu  lần lượt là 1x= Acosωt với 10 rad, và 2x= Acosωt với 2 rad.  Như vậy, pha ban đầu φ cho biết tại thời điểm bắt đầu quan sát vật dao động điều hoà ở đâu và sẽ đi về phía nào. Nó có giá trị nằm trong khoảng từ rad đến rad.  Độ lệch pha giữa hai dao động cùng chu kì:  Đồ thị dưới đây còn cho thấy tại bất kì thời điểm nào thì độ lệch pha giữa hai dao động trên cũng bằng π/2. Hai dao động đồng pha Hai dao động ngược pha  Trong khoa học và trong kĩ thuật, độ lệch pha quan trọng hơn pha, vì nó là đại lượng không đổi, không phụ thuộc vào thời điểm quan sát.  Nếu 12φ> φ thì dao động 1 sớm pha hơn dao động 2.  Nếu 12φ< φ thì dao động 1 trễ pha hơn dao động 2.  Nếu 12φ= φ thì dao động 1 cùng (đồng) pha với dao động 2.  Nếu 12φφ=  thì dao động 1 ngược pha với dao động 2. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN Câu 1: Trong dao động điều hòa, đại lượng sau đây không có giá trị âm là
A. pha dao động. B. pha ban đầu. C. li độ. D. biên độ. Hướng dẫn giải Biên độ là khoảng cách lớn nhất mà vật lệch khỏi vị trí cân bằng. Khoảng cách thì không thể âm. Câu 2: Trong dao động điều hòa pha ban đầu φ cho phép xác định A. trạng thái của dao động ở thời điểm ban đầu. B. vận tốc của dao động ở thời điểm t bất kỳ. C. ly độ của dao động ở thời điểm t bất kỳ. D. gia tốc của dao động ở thời điểm t bất kỳ. Hướng dẫn giải Pha ban đầu φ cho phép xác định trạng thái của vật dao động ở thời điểm ban đầu. Còn pha dao động ωt+φ cho phép xác định trạng thái của vật dao động ở thời điểm t bất kỳ. Câu 3: Một vật dao động điều hòa với theo phương trình xAcost với A, ω, φ là hằng số thì pha của dao động A. không đổi theo thời gian. B. biến thiên điều hòa theo thời gian. C. là hàm bậc nhất với thời gian. D. là hàm bậc hai của thời gian. Hướng dẫn giải Pha của dao động là t , là hàm bậc nhất với thời gian. Câu 4: Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là A. tần số dao động. B. chu kỳ dao động. C. pha ban đầu. D. tần số góc. Hướng dẫn giải Tần số (kí hiệu là f) của dao động điều hòa là số dao động toàn phần thực hiện được trong một giây. Chu kì (kí hiệu là T) của dao động điều hòa là khoảng thời gian vật thực hiện được một dao động toàn phần.  là pha ban đầu của dao động, có giá trị nằm trong khoảng từ  đến  .  là tần số góc của dao động. Câu 5: Đối với dao động tuần hoàn, số lần dao động được lặp lại trong một đơn vị thời gian gọi là A. tần số dao động. B. chu kỳ dao động. C. pha ban đầu. D. tần số góc. Hướng dẫn giải Tần số (kí hiệu là f) của dao động điều hòa là số dao động toàn phần thực hiện được trong một giây.
Chu kì (kí hiệu là T) của dao động điều hòa là khoảng thời gian vật thực hiện được một dao động toàn phần.  là pha ban đầu của dao động,có giá trị nằm trong khoảng từ  đến  .  là tần số góc của dao động. Câu 6: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x4cos5tcm, s. 3     Pha ban đầu của vật là A. rad. 3  B. 5 rad. 6  C. rad. 3   D. rad. 6  Hướng dẫn giải Pha ban đầu là rad. 3   Câu 7: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x3costcm, s, 2      pha dao động tại thời điểm t1 s là A. rad. B. 2rad. C. 1,5rad. D. 0,5rad. Hướng dẫn giải Pha dao động ở thời điểm t1 s là 3 .1. 22   Câu 8: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình 1x  Acost   3     và 2 2 x  Acost 3     là hai dao động A. cùng pha. B. lệch pha . 3  C. lệch pha . 2  D. ngược pha. Hướng dẫn giải 22  hai dao động này ngược pha. Câu 9: Đại lượng nào dưới đây đặc trưng cho độ lệch về thời gian giữa hai dao động điều hòa cùng chu kì? A. Li độ. B. Pha. C. Pha ban đầu. D. Độ lệch pha. Câu 10: Vật dao động điều hào theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình cos.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.