Nội dung text LUYỆN TẬP CHUNG SAU KHI HỌC BÀI 7&8_Đề bài.pdf
LUYỆN TẬP CHUNG SAU KHI HỌC BÀI 7&8 A. CÁC VÍ DỤ Ví dụ 1. Không dùng MTCT, tính giá trị của biểu thức: 2 A (1 3) 3 Ví dụ 2. Tính: a) (2 5)(2 5) ; b) ( 5 2)( 5 2) . Ví dụ 3. Cho biểu thức 1 1 1 x x P x x với x 0 . a) Viết x x 1 thành tổng hai lập phương rồi phân tích thành nhân tử để rút gọn biểu thức đã cho. b) Tính giá trị của P tại x 100 . B. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA 3.12. Rút gọn các biểu thức sau: a) 2 2 ( 3 2) (1 2) ; b) 2 2 ( 7 3) ( 7 3) . 3.13. Thực hiện phép tính: a) 3( 192 75) ; b) 3 18 5 50 128 7 2 . 3.14. Chứng minh rằng: a) 2 (1 2) 3 2 2 ; b) 2 ( 3 2) 5 2 6 . 3.15. Cho căn thức 2 x 4x 4 . a) Hãy chứng tỏ rằng căn thức xác định với mọi giá trị của x . b) Rút gọn căn thức đã cho với x 2 . c) Chứng tỏ rằng vói mọi x 2 , biểu thức 2 x x 4x 4 có giá trị không đổi. 3.16. Trong Vật lí, tốc độ ( m /s ) của một vật đang bay được cho bởi công thức 2E v m , trong đó E là động năng của vật (tính bằng Joule, kí hiệu là J) và m(kg) là khối lượng của vật (Theo sách Vật ll đại cương, NXB Giáo dục Việt Nam, 2016). Tính tốc độ bay của một vật khi biết vật đó có khối lượng 2,5kg và động năng 281,25J.
C. BÀI TẬP THÊM Bài 1. Rút gọn biểu thức: 1. A 2 27 5 12 3 48. 3. 2 C 3 2 4 2 3 1 2 2 . 2. B 147 75 4 27. 4. D 2 5 125 80 605. Bài 2. Tìm số thực x thỏa mãn: 1. 2 2x 9 2. 4. 3x 4 12 . 2. 2 x 1 2 0 . 5. x 7 x 7 2 . 3. 3x 1 4 . 6. 9 x 1 19 2 . Bài 3. Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa 1. 3x . 2. 2x 4 3. 7 6x 4. 3x 2 Bài 4. Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa 1. 2 2 x x x . 2. 2 2 x x x . 3. 1 3 2x 4. 2 1 x . Bài 5. Rút gọn các biểu thức sau 1. 11 6 2 11 6 2 . 2. 2 (2 5) 14 6 5 3. (2 7) 11 4 7 4. 2 (3 2) 6 4 2 5. 3 1 9 3 8 5 2 6 2 3 2 6. 2 3 2 3 2 2 3 2 2 3 Bài 6. Rút gọn các biểu thức sau
1. 1 48 2 75 108 147; 7 4. 11 6 2 11 6 2 ; 2. ( 44 11) 11; 5. 2 (2 5) 14 6 5; 3. 1 3 2 24 6 6 3 ; 6. (2 7) 11 4 7 ; 7. 2 (3 2) 6 4 2 ; 8. 3 1 9 3 8 5 2 6 2 3 2 Bài 7. Áp dụng quy tắc khai phương một thương, hãy tính: 1. 121 9 ; 2. 14 ; 169 3. 6 3 ; 25 4. 21 4 25 . Bài 8. Áp dụng quy tắc chia hai căn bậc hai, hãy tính: 999 160 9 6 2 1 1. ; 2. ; 3. ; 4. 2 3 : . 444 0, 4 3 2 Bài 9. Rút gọn các biểu thức sau: 1. 5 96 0 ; 24 x x x 2. 3 18 1 1 ; 2 2 x x x 3. 4 2 4 4 3 0, 0 . 27 x y x y x y Bài 10. Chứng minh các bất đẳng thức sau: 1. 2 2 a b a b , với a,b 0; 2. 1 a 2 a , với a 0