PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHUYÊN ĐỀ 12 - MỆNH ĐỀ QUAN HỆ.docx

CHUYÊN ĐỀ 12: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ I. ĐẠI TỪ QUAN HỆ II. TRẠNG TỪ QUAN HỆ ĐẠI TỪ QUAN HỆ Thay cho danh từ chỉ người Thay cho danh từ chỉ vật, sự vật, sự việc Thay cho tính từ sở hữu trước danh từ WHO (làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động từ đứng sau nó) WHOM (làm tân ngữ cho động từ đứng sau nó) WHICH (làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động từ đứng sau nó) WHOSE (luôn đi kèm với một danh từ) THAT (thay thế cho danh từ chỉ cả người lẫn vật) Không dùng “that” sau dấu phẩy và sau giới từ Bắt buộc dùng “that” sau những danh từ chỉ cả người lẫn vật, sau đại từ bất định, sau tính từ so sánh nhất … TRẠNG TỪ QUAN HỆ chỉ nơi chốn chỉ thời gian chỉ lý do WHERE WHEN WHY in/at/on + which = when/where for which = why
III. MỆNH ĐỀ QUAN HỆ MỆNH ĐỀ QUAN HỆ MỆNH ĐỀ QUAN HỆ XÁC ĐỊNH MỆNH ĐỀ QUAN HỆ NỐI TIẾP dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước, là bộ phận quan trọng của câu, nếu bỏ đi thì mệnh đề chính không có nghĩa rõ ràng MỆNH ĐỀ QUAN HỆ KHÔNG XÁC ĐỊNH MỆNH ĐỀ QUAN HỆ RÚT GỌN dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước, là phần giải thích thêm, nếu bỏ đi thì mệnh đề chính vẫn còn nghĩa rõ ràng dùng để giải thích cả một câu, trường hợp này chỉ dùng đại từ quan hệ which và dùng dấu phẩy để tách hai mệnh đề V-ing Vp2 to V Cụm danh từ Dùng khi đại từ quan hệ đóng vai trò làm chủ ngữ và động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể chủ động Dùng khi đại từ quan hệ đóng vai trò làm chủ ngữ và động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể bị động Khi đại từ quan hệ thay thế cho các từ có chứa số thứ tự như: first, second, next, third... last, only và so sánh nhất Mệnh đề quan hệ không xác định có thể được rút gọn bằng cách dùng cụm danh từ

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.