PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 12 - Our Tet holiday (HS).docx

UNIT 12. OUR TET HOLIDAY A. VOCABULARY buy roses /baɪ roʊˈzeɪz/ mua hoa hồng buy a branch of peach blossoms /baɪ ə brænʧ əv piːʧ ˈblɑːsəmz/ mua một cành hoa đào decorate the house /dɛkəreɪt ðə haʊs/ trang trí nhà cửa do the shopping /duː ðə ˈʃɑːpɪŋ/ đi mua sắm make banh chung /meɪk bʌn tʃʌŋ/ làm bánh chưng make spring rolls /meɪk sprɪŋ roʊlz/ làm nem cuốn fireworks show /ˈfaɪrwɜːrks ʃoʊ/ trình diễn pháo hoa flower festival /ˈflaʊər ˈfestəvəl/ lễ hội hoa new year party /nuː jiːr ˈpɑːrtiː/ tiệc năm mới peach blossoms /piːʧ ˈblɑːsəmz/ hoa đào new year festival /nuː jiːr ˈfestəvəl/ lễ hội năm mới bring / brɪŋ/ mang good luck / ɡʊd lʌk/ may mắn happy time / ˈhæpiː taɪm/ thời gian vui vẻ shopping / ˈʃɑːpɪŋ/ mua sắm roses / roʊˈzeɪz/ hoa hồng new clothes / nuː kloʊz/ quần áo mới eat delicious food / iːt dɪˈlɪʃəs fuːd/ ăn đồ ăn ngon excited / ɪkˈsaɪtɪd/ hào hứng wonderful time / ˈwʌndərfəl taɪm/ thời gian tuyệt vời B. PRONUNCIATION Khi nói tiếng Anh, chúng ta sẽ nhấn mạnh (stress) vào các từ thể hiện nội dung và lướt qua (de- stress) các từ cấu trúc, do những từ thuộc về mặt nội dung là những từ quan trọng và mang nghĩa của câu, còn những từ thuộc về mặt cấu trúc là những từ ít quan trọng hơn. E.g. I’ll do the ‘shopping for ‘Tet. We’ll ‘decorate our ‘house with ‘flowers.
C. GRAMMAR 1. Hỏi và trả lời về các kế hoạch trong dịp Tết Will you … for Tet? (Bạn sẽ … vào dịp Tết chứ?) - Yes, I will. (Vâng, tôi có.) - No, I won’t. I’ll … (Không. Tôi sẽ …) Will you make banh chung for Tet? (Bạn sẽ làm bánh chưng vào dịp Tết chứ?) - Yes, I will. (Vâng, tôi có.) Where will you go at Tet? (Tết bạn sẽ đi đâu?) - I’ll go to… (Tôi sẽ …) Where will you go at Tet? (Tết bạn sẽ đi đâu?) - I’ll go to my grandparent’s house in the countryside. (Tôi sẽ về nhà ông bà ở quê.) 2. Thì tương lai đơn E.g. I will study English tomorrow. I won’t forget your birthday. *** Strcuture: Positive (+) S + will + V-inf They will buy a new car next month. Negative (-) S + won’t + V-inf We won’t watch TV tonight. Interrogative (?) Will + S + V-inf? (+) Yes, S + will. (-) No, S + won’t. Will she call you later? Yes, she will. *** Notes: - “will” hoặc “won’t” thường được sử dụng trước động từ để diễn đạt ý định hoặc dự định trong tương lai. - Dấu hiệu nhận biết: tomorrow (ngày mai) later (sau này) next week (tuần tới) soon (sắp) next month (tháng tới) later (sau này) in the future (trong tương lai) next (tiếp theo) - Câu hỏi về dự đoán hoặc dự định trong tương lai: Will you …? (Bạn sẽ …?)
What will …? (Cái gì sẽ …?) When will …? (Khi nào sẽ …?) Where will …? (Ở đâu sẽ …?) How will …? (Làm thế nào sẽ …?) Why will …? (Tại sao sẽ …?) D. PRACTICE PART 1. PHONETICS Exercise 1. Count and write the correct syllables. The first one is done for you. Words Syllable 1 Syllable 2 Syllable 3 Syllable(s) 0. Letters  Let ters 2 1. Rose 2. Blossom 3. Decorate 4. Firework 5. Flower 6. Festival 7. Peach 8. Bring 9. Wonderful 10. Delicious Exercise 2. Identify the stressed word in each sentence. 1. I’ll do the shopping for Tet. 2. We’ll decorate our house with flowers. 3. He’ll watch a firework show. 4. She’ll buy flowers for Tet. 5. They’ll eat spring rolls at Tet. Exercise 3. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
1. A. cannon B. father C. culture D. direct 2. A. invest B. major C. perform D. machine 3. A. answer B. believe C. rely D. decrease 4. A. decorate B. blossom C. flower D. excited 5. A. delicious B. happy C. festival D. party PART 2. VOCABULARY AND GRAMMAR I. VOCABULARY Exercise 1. Look at these pictures and complete the words with the clues given. 1. B _ _ S _ _ _ _ 2. H _ _ _ Y 3. F _ _ _ W _ _ _ 4. D _ _ _ C _ _ _ _ 5. F _ _ _ _ V _ _ 6. S _ _ P _ _ _ _ Exercise 2. Reorder the letters to make the correct words. 1. O-D-O-F  _____________________ 2. E-D-C-I-T-X-E  _____________________ 3. L-F-A-E-S-T-I-V  _____________________ 4. S-P-P-H-O-N-I-G  _____________________ 5. S-S-R-O-E  _____________________ 6. G-I-B-R-N  _____________________ 7. C-H-A-E-P M-O-S-O-S-B-L-S  _____________________ 8. Y-H-P-P-A M-E-T-I  _____________________ 9. G-D-O-O U-L-K-C  _____________________ 10. W-N-E T-H-C-L-E-O-S  _____________________ Exercise 3. Odd one out.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.