Nội dung text TOAN-11_C8_B4.5_KHOANG-CACH_TN-P2_DE.pdf
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Page 76 Sưu tầm và biên soạn A. 3 2 a . B. 3a . C. a 3 . D. 3 2 a . Câu 77: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , 0 AB 2a, AC a, SBA SCA 90 , góc giữa SA và mặt phẳng ABC bằng 0 45 . Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ABC. A. 3 2 a . B. 30 6 a . C. 30 2 a . D. 3 6 a . Câu 78: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBD bằng A. 21 14 a . B. 21 7 a . C. 2 2 a . D. 21 28 a . Câu 79: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a, AC a 3 . Tam giác SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng SAC A. 39 . 13 a d B. d a. C. 3 . 2 a d D. 2 39 . 13 a d Câu 80: Cho lăng trụ đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng a , mặt phẳng ABC tạo với đáy một góc 45 , M là điểm tùy ý thuộc cạnh BC. Khoảng các từ điểm M đến mặt phẳng ABC bằng A. 6 2 a . B. 6 4 a . C. 3 2 a . D. 3 4 a . Câu 81: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , BD 3a . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ABC bằng A. 2 5 5 a . B. 5 5 a . C. 6 5 a . D. a 5 . Câu 82: Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh a . Tính khoảng cách giữa AA và BD A. 2 2 a . B. a 2 . C. 2 a . D. 3 2 a . Câu 83: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a , cạnh bên SD 6a và SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng A. 3a . B. 2a . C. 2a . D. a . Câu 84: Cho hình lập phương ABCD.ABCD có AC 3 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và
CHUYÊN ĐỀ VIII – TOÁN – 11 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN Page 77 Sưu tầm và biên soạn CD bằng A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 2 . Câu 85: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a , BC a 2 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 2 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng A. 3 2 a . B. a . C. 2 a . D. 2 2 a . Câu 86: Cho hình chóp S.ABCDcó đáy hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng và SA a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AD bằng A. 2 2 a . B. 3 2 a . C. 2 a . D. 2 2 a . Câu 87: Cho hình chóp S.ABCD , có SA ABCD, đáy ABCD hình chữ nhật với AC a 5 và AD a 2 . Tính khoảng cách giữa SD và BC . A. a 3 . B. 3 4 a . C. 3 2 a . D. 2 3 a . Câu 88: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B có AB a, SA a 2 . Biết SA ABCD, khoảng cách giữa AD và SC bằng A. 6 3 a . B. 6 2 a . C. a . D. 2 2 a . Câu 89: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB 6a, AC 4a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC bằng A. 7 6 a . B. 6 7 a . C. 12 13 a . D. 2a . Câu 90: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB 2a, BC a , tam giác đều SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa BC và SD là A. 5 5 a . B. 2 5 5 a . C. 3 2 a . D. a 3 . Câu 91: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại và có cạnh bên bằng Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng A. 2 2 b . B. b . C. 3 3 b . D. b 3 . ABC.ABC A, AB AC b b. AB BC