PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Chương 7_Bài 3_ _Lời giải_Toán 9_CD.pdf



Do   0 phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt là: 1 2 1 9 1 9 2; 4. 1 1 x x − + − − = = = = − Vậy hai số cần tìm là 2 và −4 . B. CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1. Không giải phương trình, tính tổng và tích các nghiệm số 1. Phương pháp giải Tính  và chứng tỏ  0 để phương trình có nghiệm. Áp dụng định lý Vi-ét: 1 2 1 2 ; . . b c S x x P x x a a = + = − = = 2. Ví dụ Ví dụ 1. Đối với mỗi phương trình sau, kí hiệu x1 và x2 là hai nghiệm (nếu có). Không giải phương trình, hãy điền vào những chỗ trống (...): a) 2 1 2 1 2 2 – 17 1 0; ; ; . ; x x x x x x + =  =  + =  =  2 1 2 1 2 b x x x x x x )5 35 0; ; ; . ; − − =   =  + = =  2 1 2 1 2 c x x x x x x )8 1 0; ; ; . ; − + =   =  + = =  2 1 2 1 2 d x x x x x x )25 1 0; ; ; . . +10 + =   =  + = =  Lời giải ( ) ( ) ( ) 2 1 2 1 2 2 1 2 1 2 17 1 ) 17 4.2.1 281; ; . . 2 2 1 ) 1 4.5. 35 701; ; . 7. 5 a x x x x b x x x x  = − − = + = =  = − − − = + = = − 2 c) 1 4.8 31 0  = − = −  phương trình vô nghiệm 2 1 2 1 2 2 1 ) 5 25.1 0; ; . . 5 25 d x x x x  = − = + = − = Ví dụ 2. Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm (nếu có) của mỗi phương trình sau: 2 2 2 2 4 2 – 5 0; 9 – 12 4 0; 5 2 0; 1 59 – 2 – 1 0. ) ) ) ) x x x x x x x x + = + = + + = = a b c d Lời giải a) Phương trình 2 4 2 5 0 x x + − = có nghiệm vì ac, trái dấu. b) 2 1 2 1 2 12 4 4 ' 6 9.4 0; ; . 9 3 9  = − = + = = = x x x x . c) 2  = − = − = −  1 4.5.2 1 40 39 0 : phương trình vô nghiệm. d) Phương trình có hai nghiệm phân biệt vì ac  0 1 2 1 2 2 1 ; . 159 159 x x x x − + = = .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.