Nội dung text de so 8-HK2-TOAN 10-kntt.docx
Câu hỏi Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. Câu 1. Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 23yxxm cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt? A. 9 4m . B. 9 4m . C. 9 4m . D. 9 4m . Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số 2252yxx . A. 1 ; 2 . B. [2;) . C. 1 ;[2;) 2 . D. 1 ;2 2 . Câu 3. Cho ba điểm (1;2),(5;4),(1;4)ABC . Đường cao AA của tam giác ABC có phương trình tổng quát là: A. 3480xy . B. 34110xy . C. 68110xy . D. 86130xy . Câu 4. Phương trình đường tròn ()C có tâm (1;3)I và tiếp xúc Ox có dạng: A. 22(3)(1)4xy . B. 226310xyxy . C. 2243210xyxy . D. 22(1)(3)9xy . Câu 5. Cho Elip 22 ():1 2016xy E . Một đường thẳng qua (2;2)A và song song với trục hoành cắt ()E tại 2 điểm phân biệt ,MN . Tính độ dài MN . A. 35 . B. 152 . C. 215 . D. 53 . Câu 6. Một hộp đồ chơi có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 1 viên?
A. 11 B. 5 C. 6 D. 30 Câu 7. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau mà hai số này đều lẻ? A. 2 5A B. 2 5C C. 5! D. 25 Câu 8. Từ các chữ số 0,1,2,3,4 có thể tạo ra được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau? A. 60 B. 100 C. 48 D. 24 Câu 9. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức 5 3 2 1 x x A. 10 . B. 5 . C. 10. D. 5. Câu 10. Số hạng chính giữa trong khai triển 4(32)xy là: A. 222 4Cxy . B. 226(3)(2)xy . C. 222 46Cxy . D. 222 436Cxy . Câu 11. Một hộp đựng 10 thẻ, đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Gọi A là biến cố để tổng số của 3 thẻ được chọn không vượt quá 8. Số phần tử của biến cố A là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 12. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 Lần. Tính xác suất của biến cố A : "Có đúng 2 lần xuất hiện mặt sấp"?
A. 1 () 2PA . B. 3 () 8PA . C. 7 () 8PA . D. 1 () 4PA . Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai Câu 1. Cho hàm số yfx có đồ thị như hình dưới đây. X Y O123 Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) ()0fx khi và chỉ khi (1;3)x ; b) ()0fx khi và chỉ khi (;1][3;)x ; c) ()0fx khi và chỉ khi (1;3)x ; d) ()0fx khi và chỉ khi [1;3]x . Câu 2. Khai triển 6(1)x . Khi đó a) Hệ số của 2x trong khai triển là 2 6C b) Hệ số của 3x trong khai triển là 3 6C c) Hệ số của 5x trong khai triển là 5 6C d) 0123456 66666661CCCCCCC Câu 3. Cho elip ()E có dạng 22 221(0)xy ab ab , đi qua các điểm (7;0)A và (0;5)B . Khi đó: a) 27a b) 226ab c) Điểm 1;1C nằm bên trong elip ()E d) Tiêu cự của elip bằng 26 Câu 4. Gieo hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Khi đó:
a) Xác suất để "Số chấm xuất hiện trên hai mặt bằng nhau" bằng: 1 6 b) Xác suất để "Có đúng một mặt 6 chấm xuất hiện" bằng: 5 8 c) Xác suất để "Có ít nhất một mặt 6 chấm xuất hiện" bằng: 11 36 d) Xác suất để "Tổng số chấm xuất hiện nhỏ hơn 9" bằng: 3 . 14 Phần 3. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho phương trình 22241xmxx . Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình đã cho có nghiệm. Câu 2. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng 1:23100xmy và 2:410mxy cắt nhau? Câu 3. Cho Parabol 2():16Pyx và đường thẳng ():(0)dxaa . Tìm a để ()d cắt ()P tại hai điểm phân biệt A và B sao cho 120AOB . Câu 4. Cho 18 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác 0→ sao cho điểm đầu và điểm cuối của mỗi vectơ đó là 2 trong 18 điểm đã cho? Câu 5. Tính tổng sau 0110 101010SCCC . Câu 6. Gieo đồng thời hai viên xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai viên xúc xắc bằng: 12 . PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)