Nội dung text 2024-2025 - HSG 12 Đề Minh Họa - Bà Rịa Vũng Tàu - File đề.docx
Giáo Viên: Thầy Nguyễn Quốc Dũng – Gia Lai – Tel & Zalo: 0904.599.481 Page 1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ĐỀ MINH HỌA (Đề thi gồm 11 trang) KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 CẤP TỈNH Môn: Hoá Học Thờ gian làm bài: 90 phút, không kể thòi gian phát đề PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 40 (10 điểm). Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án. Câu 1. Cho cân bằng hoá học: 223r2982SO( g)O( g)2SO( g)H0⇄ . Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng (1)? A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ 2O . C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng. D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ 3SO . Câu 2. Cho nhiệt đốt cháy hoàn toàn 1 mol các chất ethane, propane, butane và pentane lần lượt là 111 1570 kJ mol;2220 kJ mol;2875 kJ mol và 13536 kJ mol . Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam chất nào sẽ thu được lượng nhiệt lớn nhất? A. Ethane. B. Propane. C. Pentane. D. Butane. Câu 3. Acetylene thường được dùng làm nhiên liệu, ví dụ đèn xì oxygen - acetylene dùng để hàn cắt kim loại. Khí methane là thành phần chính của khí thiên nhiên cũng được sử dụng làm nhiên liệu. Methane và acetylene cháy theo phương trình hóa học sau: 0 0 t 4222 t 22222 CH( g)2O( g)CO( g)2HO(g)(l) 2CH( g)5O( g)4CO( g)2HO(g)(2) Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của một số chất như sau: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Biến thiên enthalpy chuẩn của phương trình (2) là - 2512,4 kJ . B. Nếu xét cùng số mol thì lượng nhiệt tỏa ra từ 22CH gấp 4CH xấp xỉ 3,131 lần. C. Nếu xét cùng khối lượng thì lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy 4CH gấp 22CH xấp xỉ 1,038 . D. Biến thiên enthalpy chuẩn của phương trình (1) là - 802,5 kJ . Câu 4. Trong các bịch bánh snack, chủ yếu là khí X, chỉ có một phần là bánh. Khí X là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí và giúp bảo quản bánh tốt hơn, hạn sử dụng bánh được lâu hơn. Khí X là A. 2N . B. 2O . C. 3NH . D. 3O . Câu 5. Dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH thấy có khí mùi khai bay lên. Mặt khác, dung dịch A tác dụng với dung dịch 3AgNO thấy có kết tủa màu trắng. Dung dịch A có thể chứa ion nào sau đây? A. 4NH và Br . B. 4NH và Cl . C. Na và Br . D. Na và Cl Câu 6. Một số cơ sở sản xuất thuốc Bắc thường đốt một chất bột rắn X màu vàng (là một đơn chất) để tạo ra khí Y nhằm mục đích tẩy trắng, chống mốc. Tuy nhiên, theo các nhà khoa học thì khí Y có ảnh hưởng không tốt đến cơ quan nội tạng và khí Y cũng là một trong những nguyên nhân gây ra "mưa acid". Chất rắn X là A. phosphorus. B. iodine. C. sulfur. D. carbon.
Giáo Viên: Thầy Nguyễn Quốc Dũng – Gia Lai – Tel & Zalo: 0904.599.481 Page 2 Câu 7. Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 mL dung dịch X . Để trung hoà 100 mL dung dịch X cần dùng 200 mL dung dịch NaOH0,15M . Phần trăm của khối lượng của nguyên tố sulfur trong oleum trên là A. 35,95% . B. 32,65% . C. 37,86% . D. 23,97%. Câu 8. Thủy phân hoàn toàn 1 mol triester X trong dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glycerol, 1 mol sodium propionate và 2 mol sodium acrylate. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử X có 5 liên kết . B. Có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X. C. Phân tử chất X có chứa 18 nguyên tử hydrogen. D. 1 mol X làm mất màu tối đa 21 molBr trong dung dịch. Câu 9. Chất béo là nguồn cung cấp năng lượng đáng kể cho cơ thể người. Trung bình 1 gam chất béo cung cấp năng lượng là 38 kJ và năng lượng từ chất béo đóng góp 20% tổng năng lượng cần thiết trong ngày. Một ngày, một học sinh trung học phổ thông cần năng lượng 9120 kJ thì cần ăn bao nhiêu gam chất béo cho phù hợp? A. 50 gam. B. 48 gam . C. 80 gam. D. 72 gam. Câu 10. Chất hữu cơ X chỉ có một loại nhóm chức và có công thức phân tử 8144CHO . Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH , đun nóng thu được sản phẩm chi gồm hỗn hợp muối của hai carboxylic acid kế tiếp và một alcohol Z có công thức 362CH(OH) . Biết Z hỏa tan được 2Cu(OH) ở điều kiện thường tạo thành dung dịch màu xanh lam. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn các đặc điểm trên là: A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . Câu 11. Thủy phân một chất béo (trong môi trường acid) chỉ tạo ra stearic acid, palmitic acid và glycerol. Có thể có tối đa bao nhiêu chất béo thỏa mãn tính chất trên? A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 3 . Câu 12. Cặ̣p chất nào sau đây đều có khả năng thủy phân trong môi trường acid, đun nóng? A. Fructose và tinh bột. B. Saccharose và cellulose. C. Glucose và saccharose. D. Glucose và fructose. Câu 13. Xà phòng, chất giặt rửa được dùng để loại bỏ các vết bẩn bấm trên quần áo, bề mặt các vật dụng. Cho công thức của muối sau: Phát biểu sau đây đúng? A. Muối trên có công thức là 1531CHCOOK và có trong thành phần chính của chất giặt rửa tổng hợp. B. Sau khi sử dụng để giặt rửa vật liệu bẩn dầu mỡ, chất giặt rửa trên gây ô nhiễm môi trường đáng kể. C. Trong quá trình điều chế muối trên bằng chất béo tương ứng và dung dịch KOH cũng sinh ra ethylene glycol. D. Trong công nghiệp, có thể điều chế muối trên từ sơ đồ alkane lấy trong dầu mỏ. Câu 14. Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân hoàn toàn X (xúc tác acid) thu được chất Y. Chất Y có nhiều trong quả nho chín nên còn được gọi là đường nho. Hai chất X và Y lần lượt là A. Tinh bột và glucose. B. Cellulose và saccharose. C. Cellulose và fructose. D. Tinh bột và saccharose. Câu 15. Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ glucose có nhóm - OH hemiacetal? A. 2Cu(OH) ở nhiệt độ thường. B. Nước bromine. C. 3CHOH/HCl . D. Dung dịch 33AgNO/NH , đun nóng.
Giáo Viên: Thầy Nguyễn Quốc Dũng – Gia Lai – Tel & Zalo: 0904.599.481 Page 3 Câu 16. Thủy phân 205,2 gam saccharose (có xúc tác acid) với hiệu suất 80% ; sau phản ứng thu được dung dịch X . Trung hòa dung dịch X được dung dịch Y . Ở điều kiện thường 1 10 thể tích dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam 2Cu(OH) . Giá trị của m là A. 5,292 gam. B. 52,92gam . C. 4,704 gam. D. 47,04 gam. Câu 17. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: - Bước 1: Cho khoảng 50 mL dung dịch 4CuSO1M vào cốc 250 mL . Thêm 20 mL dung dịch NaOH20% vào, khuấy đều. - Bước 2: Lọc tách kết tủa, cho vào cốc thuỷ tinh 250 mL . Thêm khoảng 50 mL dung dịch 3NH đặc, khuấy đều đến khi kết tủa tan hết thu được nước Schweizer. - Bước 3: Thêm một lượng nhỏ bông vào khoảng 30 mL nước Schweizer và khuấy đều trong khoảng 5 phút. (a) Sau bước 1 , thu được là kết tủa 2Cu(OH) có màu xanh. (b) Ở bước 2 , xảy ra phản ứng tạo nước Schweizer: 2332 4Cu(OH)4NHCuNH(OH) . (c) Sau bước 3 , thu được chất rắn màu vàng. (d) Trong sợi bông, cellulose chiếm khoảng 50% . Số phát biểu đúng là: A. 1 . B. 4 . C. 3. D. 2 . Câu 18. Chất cơ sở để hình thành nên các phân tử protein đơn giản là A. amino acid. B. acid béo. C. các loại đường. D. tinh bột. Câu 19. Insulin là hoóc-môn có tác dụng điều tiết lượng đường trong máu. Thủy phân một phần insulin thu được heptapeptide X mạch hở. Khi thủy phân không hoàn toàn X , thu được hỗn hợp chứa các peptide: Phe- Phe-Tyr, Pro-Lys-Thr, Tyr-Thr-Pro, Phe-Tyr-Thr. Nếu đánh số thứ thự đầu N là số 1 , thì amino acid ở vị trí số 5 trong X có kí hiệu là A. Thr. B. Pro. C. Tyr. D. Lys. Câu 20. Tiến hành thí nghiệm với 4 dung dịch X, Y, Z, T đựng trong các lọ riêng biệt, kết quả được ghi trong bảng sau: Các chất X,Y,Z,T lần lượt là A. Glucose, ala-Lys-Val, aniline, ethylamine. B. Glucose, lys-Val-Gly, alanin, aniline. C. Fructose, lys-Val-Gly, ethylamine, aniline. D. Fructose, Gly-Ala-Val, Alanin, Ethylamine. Câu 21. Hỗn hợp E gồm muối vô cơ 823XCH NO và dipeptide 4823YCH NO . Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z . Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu cơ Q . Nhận định nào sau đây sai? A. Chất Y là 222HNCHCONHCHCOOH . B. Chất Q là 22HNCHCOOH . C. Chất Z là 3NH và chất T là 2CO . D. Chất X là 43 2NHCO . Câu 22. X là amine no, đơn chức, mạch hở và Y là amine no, hai chức, mạch hở có cùng số nguyên tử carbon.
Giáo Viên: Thầy Nguyễn Quốc Dũng – Gia Lai – Tel & Zalo: 0904.599.481 Page 4 - Hỗn hợp gồm a mol X và b mol Y phản ứng vừa hết với dung dịch chứa 18,25 gam HCl và tạo ra m gam hỗn hợp muối. - Hỗn hợp gồm b mol X và a mol Y phản ứng vừa hết với dung dịch chứa 14,6 gam HCl và tạo ra 38,0 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 48,950 . B. 40,900 . C. 43,150 . D. 32,525 . Câu 23. Cho sơ đồ chuyển hóa: NaOHduHCldu101672CHO NXYZ Biết X là đipeptide của một -amino acid T có cấu tạo không phân nhánh; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Phát biểu nào sau đây đúng? A. X tác dụng tối đa với dung dịch NaOH theo ti lệ $1: 3$. B. Chất Y dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt). C. Phần trăm khối lượng của nguyên tố chlorine trong phân tử chất Z chiếm 19,452% . D. Ở điều kiện thường, chất T dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao. Câu 24. Cho các polymer: polyacrylonitrile, poly(phenol formaldehyde), polyethylene, polybuta-1,3-diene, poly(methyl methacrylate). Số polime dùng làm chất dẻo là A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 . Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Trùng ngưng buta-1,3-điene với acrylonitrile có xúc tác Na được cao su buna-N. B. Tơ visco là tơ tổng hợp. C. Trùng hợp stirene thu được poly(phenol formaldehyde). D. Poly(ethylene - terephtalate) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monomer tương ứng. Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Poly (vinyl chlorineride) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl vào ethylene. B. Poly (phenol formaldehyde) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. C. Poly (methyl metacrylate) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. D. Polyethylene được điều chế bằng phàn ứng trùng ngưng. Câu 27. Polymer X được dùng để sản xuất một loại chất dẻo an toàn thực phẩm trong công nghệ chế tạo chai lọ đựng nước, bao bì đựng thực phẩm. Phân tích thành phần nguyên tố của monomer dùng để điều chế X thu được kết quả: %C85,71%;%H14,29% (về khối lượng). Từ phổ khối lượng, xác định được phân tử khối của monomer bằng 42 . Tên của polymer X là A. polybuta-1,3-diene. B. polypropylene. C. polymethylene. D. polyethylene. Câu 28. Chất nào dưới đây được sử dụng để tẩy rửa sơn móng tay, tẩy keo siêu dính, chất tẩy trên các đồ gốm sứ, thủy tinh; ngoài ra, còn được sử dụng làm phụ gia để bảo quản thực phẩm? A. HCHO. B. 33CHCOCH . C. 3CHCOOH . D. 3CHCHO . Câu 29. X là hợp chất mạch hở (chứa C,H,O ) có phân tử khối bằng 90 . Cho X tác dụng với Na dư thu được số 2molH bằng số mol X phản ứng. Mặt khác, X có khả năng phản ứng với 3NaHCO . Số công thức cấu tạo của X có thể là A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 30. Tiến hành khảo sát một số tính chất vật lý của 4 chất sau: ethane, benzene, phenol, ethanol. Các chất trên được đánh số không theo thứ tự. Bảng sau cho biết tính chất của 4 chất trên: Các mẩu 1, 2, 3, 4 lần lượt là