Nội dung text Chủ đề 5 TRỌNG LỰC VÀ LỰC CĂNG.pdf
1 Trọng lực: Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng vào vật, gây ra cho chúng gia tốc rơi tự do. Trọng lực được kí hiệu là P Ở gần Trái đất trọng lực có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. Điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật gọi là trọng tâm của vật. p dụng đ nh luật II Newton vào m t vật rơi tự do, ta t m được c ng thức của trọng lực P = mg Trọng lượng: Độ lớn của trọng lực tác dụng lên m t vật gọi là trọng lượng của vật, kí hiệu là P. Trọng lượng của vật được đo bằng lực kế. Ở gần mặt đất, gia tốc rơi tự do có giá tr gần đúng 2 g 9,8 m/s . Phân biệt trọng lượng và khối lượng: Trọng lượng của vật thay đổi khi đem vật từ nơi này đến nơi khác có gia tốc rơi tự do thay đổi. Khối lượng là số đo lượng chất của vật, khối lượng không thay đổi khi đem vật từ nơi này đến nơi khác. Ví dụ: phân biệt trọng lượng và khối lượng: Trên Trái đất, 1 hòn đá có khối lượng m; trọng lượng là P. Khi đưa hòn đá lên Mặt trăng, khối lượng hòn đá kh ng đổi nhưng trọng lượng thay đổi (v gia tốc rơi tự do ở Trái đất khác gia tốc ở Mặt trăng) Trọng tâm của vật: Trọng tâm của m t vật phẳng, mỏng và có dạng h nh học đối xứng nằm ở tâm đối xưng của vật. V trí của trọng tâm phụ thu c vào sự phân bổ khối lượng của vật, có thể nằm bên trong vật hoặc nằm bên ngoài vật. Ở mỗi vật rắn đều tồn tại m t điểm gọi là trọng tâm, đó là điểm đặt trọng lực của vật. TRỌNG LỰC
2 Vật rắn phẳng và đồng chất có dạng hình học th trọng tâm trùng với tâm hình học của vật. (h nh vẽ a, b, c dưới đây). Trọng tâm cũng có thể là m t điểm nằm ở ngoài phần vật chất của vật (h nh d). Khi m t sợi dây b kéo th ở tại mọi điểm trên dây, kể cả hai đầu dây sẽ xuất hiện lực để chống lại sự kéo, lực này gọi là lực căng. Lực căng được kí hiệu là vecto T. Điểm đặt là điểm mà đầu dây tiếp xúc với vật. Phương trùng với chính sợi dây. Chiều hướng từ hai đầu dây và phần giữa của sợi dây. LỰC CĂNG
3 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN Câu 1: Trọng lực tác dụng lên vật có A. đ lớn lu n thay đổi. B. điểm đặt tại trọng tâm của vật, phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. C. điểm đặt tại trọng tâm của vật, phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên. D. điểm đặt bất kỳ trên vật, phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về trọng lực? A. Trọng lực xác đ nh bởi biểu thức P mg. B. Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. C. Trọng lực tác dụng lên vật tỷ lệ thuận với khối lượng vật. D. Tại m t nơi trên Trái Đất trọng lực tác dụng lên vật tỉ lệ thuận với gia tốc rơi tự do. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về trọng lượng của vật? A. Trọng lượng là đ lớn trọng lực tác dụng lên vật B. Trọng lượng của vật lu n kh ng đổi C. Trọng lượng kí hiệu là P. D. Trọng lượng được đo bằng lực kế. Câu 4: Trọng tâm của vật là điểm đặt của A. trọng lực tác dụng vào vật. B. lực đàn hồi tác dụng vào vật. C. lực hướng tâm tác dụng vào vật. D. lực từ trường Trái Đất tác dụng vào vật. Câu 5: Khi đưa m t vật từ mặt đất lên cao th A. khối lượng của vật tăng lên, còn trọng lượng của vật kh ng đối. B. khối lượng của vật kh ng đổi, còn trọng lượng của vật giảm đi. C. khối lượng của vật giảm đi, còn trọng lượng của vật kh ng đối. D. khối lượng của vật kh ng đổi, còn trọng lượng của vật tăng lên. Câu 6: Lực hấp dẫn do m t hòn đá ở trên mặt đất tác dụng vào Trái Đất th có đ lớn A. nhỏ hơn trọng lượng hòn đá. B. bằng trọng lượng của hòn đá. C. lớn hơn trọng lượng hòn đá. D. bằng không. Câu 7: M t quyển sách đặt trên bàn như h nh vẽ. Lực hấp dẫn do Trái Đất tác dụng vào quyển sách A. nhỏ hơn trọng lượng quyển sách. B. bằng trọng lượng của quyển sách. C. lớn hơn trọng lượng quyển sách. D. bằng 0. Câu 8: Công thức tính trọng lực P m.g được suy ra từ
4 A. đ nh luật I Newton. B. đ nh luật II Newton. C. đ nh luật III Newton. D. đ nh luật vạn vật hấp dẫn. Câu 9: M t vật có khối lượng m đặt ở nơi có gia tốc trọng trường g. Phát biểu nào sau đây sai? A. Trọng lực có đ lớn được xác đ nh bởi biểu thức P mg. B. Điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật. C. Trọng lực tỉ lệ với khối lượng của vật. D. Trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vật. Câu 10: M t vật đang nằm yên trên mặt đất, lực hấp dẫn do Trái đất tác dụng vào vật có đ lớn A. lớn hơn trọng lượng của vật. B. nhỏ hơn trọng lượng của vật. C. bằng trọng lượng của vật. D. bằng 0. Câu 11: Từ cùng m t nơi có đ cao h so với mặt đất, vật m1 được ném thẳng đứng lên trên, vật m2 thả rơi tự do, vật m3 được ném thẳng đứng xuống dưới. Sức cản không khí lên các vật là kh ng đáng kể. Gọi 1 3 a , g, a lần lượt là gia tốc của 3 vật. Biết 3 vật có khối lượng bằng nhau. Mối quan hệ giữa các gia tốc là là A. 1 3 a g a . B. 1 3 a g a . C. 1 3 a g a . D. 1 3 a g a . Câu 12: Tại cùng 1 nơi trên Trái đất, hai vật có khối lượng lần lượt là m1 2 ,m với m m 1 2 . Trọng lượng hai vật lần lượt là P , P 1 2 thỏa mãn điều kiện A. P P . 1 2 B. 1 2 1 2 P P . m m C. P P . 1 2 D. 1 2 1 2 P P . m m Câu 13: Hai vật A và B đặt trên mặt đất có khối lượng lần lượt là m ,m A B với mA B m . Khi đó A. lực do vật A hút Trái Đất nhỏ hơn lực do vật B hút Trái Đất. B. Lực do vật A hút vật B lớn hơn lực do vật B hút vật A. C. Lực do vật A hút Trái Đất lớn hơn lực do vật B hút Trái Đất. D. Lực do vật A hút vật B nhỏ hơn lực do vật B hút vật A. Câu 14: Gia tốc rơi tự do trên Trái Đất là 2 9,8 m/s còn trên sao Hỏa là 2 3,7 m/s . Nếu m t nhà du hành vũ trụ từ Trái Đất lên sao Hỏa sẽ có A. khối lượng và trọng lượng đều giảm đi. B. khối lượng và trọng lượng kh ng đổi. C. khối lượng kh ng đổi còn trọng lượng giảm đi. D. khối lượng giảm đi còn trọng lượng kh ng đổi. Câu 15: Gia tốc rơi tự do trên Trái Đất là 2 9,8 m/s còn trên Mặt Trăng là 2 1,6 m/s . Nếu m t nhà du hành vũ trụ từ Mặt Trăng trở lại Trái Đất thì A. khối lượng và trọng lượng đều tăng lên. B. khối lượng và trọng lượng kh ng đổi. C. khối lượng kh ng đổi còn trọng lượng tăng xấp xỉ 6 lần. D. khối lượng kh ng đổi còn trọng lượng giảm xấp xỉ 6 lần Hướng dẫn giải