PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text bài tập Toán 6


Phiếu bài tập tuần Toán 6 học kì 1 sách Cánh Diều có Đáp Án GV Toán: Nguyễn Thế Bình – Zalo: 0989488557 A. Liệt kê các phần tử của tập hợp B. Sơ đồ Ven C. Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử D. Cả A, B, C II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 6. Cho A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5, tập A được viết như thế nào? A. A= {1; 2; 3; 4} B. A= {0; 1; 2; 3; 4} C. A= {1; 2; 3; 4; 5} D. A= {0; 1; 2; 3; 4; 5} Câu 7. Cho tập hợp B gồm các số tự nhiên lớn hơn 6, tập B được viết như thế nào? A. B= {x x là số tự nhiên, x < 7} B. B= { x x là số tự nhiên, x < 6} C. B= { x x là số tự nhiên, x > 7} D. B= { x x là số tự nhiên, x > 6} Câu 8. Tập hợp C gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 11 được viết là: A. C= { x x là số tự nhiên, x < 11} B. C= { x x là số tự nhiên, x >2} C. C= { x x là số tự nhiên, 2 < x < 11} D. C= { x x là số tự nhiên, 3 < x < 11} Câu 9. Viết tập hợp các chữ cái trong từ “HÌNH HỌC” A. {H, I, N, H, H, O, C} B. {H, Ì, N, H, H, Ọ, C} C. {H, I, N, O, C} D. {H, Ì, N, Ọ, C} Câu 10. Cho tập hợp A = {gà, vịt, ngan, ngỗng}, chọn khẳng định đúng: A. gà ∈ A B. vịt ∉ A C. chó ∈ A D. ngỗng ∉ A III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 11. Một năm có bốn quý, viết tập hợp các tháng của quý II trong năm A. {tháng Ba, tháng Tư, tháng Năm} B. {tháng Hai, tháng Ba, tháng Tư} C. {tháng Tư, tháng Năm, tháng Sáu} D. {4; 5; 6} Câu 12. Viết tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 6 A. {0; 1; 2; 3; 4; 5} B. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} C. {0; 2; 4} D. {0; 2; 4; 6} Câu 13. Cho B là tập hợp các số tự nhiên lẻ và lớn hơn 31, chọn khẳng định đúng. A. 31 ∈ B B. 32 ∈ B C. 2019 ∉ B
Phiếu bài tập tuần Toán 6 học kì 1 sách Cánh Diều có Đáp Án GV Toán: Nguyễn Thế Bình – Zalo: 0989488557 D. 2021 ∈ B Câu 14. Cho tập hợp N = {2, 4, 6, 8}, có bao nhiêu phần tử trong tập hợp N? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15. Cho tập hợp A là tập các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 7. Cách viết nào sau đây biểu diễn tập hợp A A. A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} B. A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} C. A = {n ∈ N|n < 7} D. A = {n ∈ N*|n ≤ 7} IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 16. Cho M = { x x là số tự nhiên, x chia hết cho 3} A. 3 ∈ M B. 13 ∈ M C. 0 ∉ M D. 2022 ∉ M Câu 17. Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4} và tập hợp B = {3; 4; 5}. Tập hợp C gồm các phần tử vừa thuộc tập A vừa thuộc tập B là: A. C = {3; 4; 5} B. C = {3} C. C = {4} D. C = {3; 4} Câu 18. Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4} và tập hợp B = {3; 4; 5}. Tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập A nhưng không thuộc tập hợp B là? A. C = {5} B. C = {1; 2; 5} C. C = {1; 2} D. C = {2; 4} Câu 19. Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4} và tập hợp B = {3; 4; 5}. Tập hợp C gồm các phần tử hoặc thuộc tập A hoặc thuộc tập hợp B là? A. C = {1; 2; 3; 4} B. C = {1; 2; 3; 4; 5} C. C = {3; 4; 5}. D. C = {1; 3; 5} Câu 20. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Tập hợp A =15 ; 16 ; 17 ; ... ; 29 có 14 phần tử B. Tập hợp B =1 ; 3 ; 5 ; ...; 2001 ; 2003 có 1002 phần tử C. Tập hợp số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 5 gồm 5 phần tử D. Tập hợp số tự nhiên chắn nhỏ hơn 10; chia hết cho 4 gồm 2 phần tử C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN Dạng 1. Viết một tập hợp cho trước

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.