Nội dung text ĐỀ THI THAM KHẢO SỐ 2.doc
WORD=>ZALO_0946 513 000 TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-MÔN-LỚP Trang 1 ĐỀ THI THAM KHẢO SỐ 2 NĂM 2022 – Nhóm KCYL (Theo cấu trúc của ĐHBK Hà Nội) CẤU TRÚC BÀI THI Nội dung Hình thức Thời gian Số câu Điểm Toán Trắc nghiệm và tự luận 90 phút 25 câu TN và 03 câu TL 15 Đọc hiểu Trắc nghiệm 30 phút 3 bài đọc (24 câu TN) 5 KHTN Trắc nghiệm 90 phút 45 10 Tiếng Anh Trắc nghiệm 60 phút 60 10 PHẦN 1: TOÁN HỌC Câu 1. Cho hình chóp SABCD có SAABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết 2ADa , SAa . Khoảng cách từ A đến SCD bằng: A. 3 7 a . B. 32 2 a . C. 2 5 a . D. 23 3 a . Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn số phức 12i , 44i , 3i . Số phức biểu diễn trọng tâm tam giác ABC là A. 13i . B. 13i . C. 39i . D. 39i . Câu 3. Một ô tô đang chạy với vận tốc 18 m/s thì người lái hãm phanh ( thắng ). Sau khi hãm phanh ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc 1836 m/svtt , trong đó t là khoảng thời gian được tính bằng giây kể từ lúc ô tô bắt đầu hãm phanh. Tính quảng đường ô tô đi được từ lúc hãm phanh đến lúc dừng hẳn. A. 3,5m. B. 5,5m. C. 4,5m. D. 3,6m. Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = a , ABC = 60. Tính thể tích của khối tròn xoay sinh bởi tam giác ABC khi quay quanh đường thẳng BC. A. 3 3 2 a . B. 3 3 2 a . C. 3 2 a . D. 3 3a . Câu 5. Cho cấp số cộng nu có 13u và công sai d = 7 . Hỏi kể từ số hạng thứ mấy trở đi thì các số hạng của nu đều lớn hơn 2018? A. 287. B. 289. C. 288. D. 286. Câu 6. Đồ thị nào của hàm số dưới đây có tiệm cận ngang? A. 3 2 1 1 x y x . B. 3 1yxx . C. 2 2 321 45 xx y x . D. 2 23yx . Câu 7. Tìm tham số m để hàm số 22sin3sin2yxxm có tập xác định ℝD . A. 3m . B. 3m . C. 1m . D. 1m . Câu 8. Cho hàm số fx thỏa mãn 0 1 efxdx , 0fe . Tính fe . A. 1fee . B. 1fee . C. 1fee . D. 1fee . Câu 9. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho 1;2;1A , 1;0;1B và mặt phẳng :210Pxyz . Viết phương trình mặt phẳng Q qua A, B và vuông góc với P .
WORD=>ZALO_0946 513 000 TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-MÔN-LỚP Trang 2 A. :230Qxy . B. :0Qxz . C. :0Qxyz . D. :30Qxyz . Câu 10. Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa đường tròn bán kính 1 m, người ta cắt ra một hình chữ nhật. Hỏi có thể cắt được miếng tôn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu? A. 1,6m 2 . B. 2m 2 . C. 1m 2 . D. 0,8m 2 . Câu 11. Cho hai đường thẳng song song d 1 , d 2 . Trên d 1 có 6 điểm phân biệt được tô màu đỏ, trên d 2 có 4 điểm phân biệt được tô màu xanh. Tính số tam giác thỏa mãn có các đỉnh thuộc 10 điểm đã cho, đồng thời mỗi tam giác có hai đỉnh màu đỏ. A. 15 . B. 36 . C. 96 . D. 60 . Câu 12. Một vật chuyển động với vận tốc 234/vttms , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Tính quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ giây thứ 3 đến giây thứ 10? A. 994m . B. 945m . C. 1001m . D. 471m . Câu 13. Cho phương trình cos31x . Tính diện tích đa giác có các đỉnh là các điểm biểu diễn họ nghiệm của phương trình đã cho trên đường tròn lượng giác. A. 2. B. 33 2 . C. 9 4 . D. 33 4 . Câu 14. Một người gửi tiết kiệm với số tiền gửi là A đồng với lãi suất 6% một năm, biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính gốc cho năm tiếp theo. Sau 10 năm người đó rút ra được số tiền gốc lẫn lãi nhiều hơn số tiền ban đầu là 100 triệu đồng ? Hỏi người đó phải gửi số tiền A bằng bao nhiêu ? A. 145037058,3 đồng. B. 55839477,69 đồng. C. 126446589 đồng. D. 111321563,5 đồng. Câu 15. Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30 . Chọn ngẫu nhiên ra 6 tấm thẻ. Tính xác suất để trong 6 tấm thẻ được chọn ra có 3 tấm thẻ mang số lẻ, 3 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng một tấm thẻ mang số chia hết cho 8 . A. 7 29 . B. 91 261 . C. 22 145 . D. 4 145 . Câu 16. Cho số phức z thỏa mãn 2z . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức 322wiiz là một đường tròn. Bán kính R của đường tròn đó bằng? A. 7. B. 20. C. 25 . D. 7 . Câu 17. Chu kì bán rã của nguyên tố phóng xạ poloni 210 là 138 ngày (nghĩa là sau 138 ngày khối lượng của nguyên tố đó chỉ còn một nửa). Tính (chính xác đến hàng phần trăm) khối lượng còn lại của 20 gam poloni 210 sau 7314 ngày (khoảng 20 năm). A. 2,22.10 15 . B. 2,52.10 15 . C. 3,22.10 15 . D. 3,52.10 15 . Câu 18. Cho hai mặt phẳng P , Q song song với nhau cắt khối cầu tâm I , bán kính R tạo thành hai hình tròn cùng bán kính. Xét hình nón có đỉnh trùng với tâm của một trong hai hình tròn, đáy trùng với hình tròn còn lại. Tính khoảng cách giữa P , Q để diện tích xung quanh của hình nón là lớn nhất.
WORD=>ZALO_0946 513 000 TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-MÔN-LỚP Trang 3 A. R. B. 2R . C. 23 3 R . D. 23R . Câu 19. Cho bát diện đều có độ dài cạnh bằng a. Tính tỉ số giữa thể tích khối cầu nội tiếp và thể tích khối cầu ngoại tiếp hình bát diện đều đã cho. A. 1 3 . B. 3 27 . C. 3 3 . D. 3 9 . Câu 20. Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình 22log44log0xxm chứa đúng 1000 số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. ;2m . B. 2;4m . C. 4;9m . D. 9;12m . Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng 1 415 : 312 xyz d và 2 23 : 131 xyz d . Viết phương trình mặt cầu S có bán kính nhỏ nhất và tiếp xúc với cả hai đường thẳng đã cho. A. 222:21124Sxyz . B. 222:21124Sxyz . C. 222:2116Sxyz . D. 222:2116Sxyz . Câu 22. Cho hàm số bậc ba yfx có đồ thị như hình vẽ bên. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn 10;10 để hàm số 24fxmxmxye đồng biến trên khoảng 1; . A. 10. B. 11. C. 6. D. 9. Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SBD = 60. Tính khoảng cách giữa SO và AB. A. 5 2a . B. 2 2a . C. 2 5a . D. 5 5a . Câu 24. Cho hình hộp .ABCDABCD có ABx , 1AD . Biết rằng góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ABBA bằng 30. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối hộp .ABCDABCD .
WORD=>ZALO_0946 513 000 TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-MÔN-LỚP Trang 4 A. max 33 4V . B. max 3 4V . C. max 1 2V . D. max 3 2V . Câu 25. Một một chi tiết máy bao gồm khối trụ và khối lăng trụ tam giác đều được xếp chồng lên nhau như hình vẽ. Biết rằng bán kính đáy khối trụ bằng chiều cao khối trụ, chiều cao khối trụ bằng chiều cao của lăng trụ. Gọi 12;VV lần lượt là thể tích của khối trụ và khối lăng trụ. Tính 1 2 V V . A. 33 4 . B. 43 9 . C. 33 4 . D. 43 9 . Bài 1. Gia đình bạn An sử dụng các thiết bị điện với công suất và thời gian trung bình như sau Stt Tên đồ dùng Công suất điện P (W) Số lượng Thời gian sử dụng TB trong ngày (giờ) 1 Bóng đèn huỳnh quang 45 6 6 2 Bình nóng lạnh 2500 1 4 3 Nồi cơm điện 900 1 3 4 Ấm siêu tốc 1500 1 0,27 5 Tivi 65 1 5 6 Máy giặt 1240 1 1 a) Tính điện năng sử dụng trung bình (kWh) trong một tháng (biết tháng đó có 30 ngày) với các thiết bị điện trên. b) Biết giá điện bán lẻ sinh hoạt trong năm 2022 là Bậc Điện năng tiêu thụ Giá 1 Từ 0 – 50 kWh 1678 đồng/kWh 2 Từ 51 – 100 kWh 1734 đồng/kWh 3 Từ 101 – 200 kWh 2014 đồng/kWh 4 Từ 201 – 300 kWh 2536 đồng/kWh 5 Từ 301 – 400 kWh 2834 đồng/kWh 6 Từ 401kWh trở lên 2997 đồng/kWh Tính số tiền điện gia đình bạn An phải trả trong một tháng (biết tháng đó có 30 ngày). Bài 2. Hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A, B và SAABCD . Biết ABBCa , 2ADa , góc giữa SC và SAB bằng 30. a) Chứng minh rằng CDSC . b) Tính khoảng cách từ B đến SCD theo a. Bài 3. Cho tam giác ABC có AB = 2a, AC = 3a, BAC = 60. Tính diện tích hình vuông EFGH có H, G nằm trên cạnh BC, E nằm trên cạnh AB và F nằm trên cạnh AC.