PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 14 -KNTT - BÀI TẬP VỀ SÓNG - GIÁO VIÊN.Image.Marked.pdf

1 TÍNH TOÁN CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA SÓNG CƠ Câu 1: Trong khoảng thời gian 12 s một người quan sát thấy có 6 ngọn sóng đi qua trước mặt mình. Tốc độ truyền sóng là 2 m/s. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng gần nhất có giá trị là A. 4,8 m. B. 6 m. C. 4 m. D. 0,48 m. Hướng dẫn giải Trong khoảng thời gian 12 s một người quan sát thấy có 6 ngọn sóng đi qua 5T 12T  2,4 s. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng gần nhất chính là bước sóng   vT  4,8 m. Câu 2: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 27 s. Chu kì của sóng biển là A. 2,8 s. B. 2,7 s. C. 2,45 s. D. 3 s. Hướng dẫn giải Ta thấy chiếc phao nhô lên 10 lần 9T = 27s T = 3s. Câu 3: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u  Acos20t x (cm), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng A. 15 Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 20 Hz. Hướng dẫn giải Ta có 20 f 10 Hz. 2         Câu 4: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 120cm và có 4 ngọn sóng qua trước mặt trong 6 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 1,2m/s. B. 0,8m/s. C. 1,6m/s. D. 0,6m/s. Hướng dẫn giải Khoảng cách 2 ngọn sóng liên tiếp là  120cm 1,2m Thời gian 4 ngọn sóng truyền qua là 3T  6  T  2s Tốc độ truyền sóng v 0,6m/s. T    Câu 5: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 7 lần trong 18 giây và đo được khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 3 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là A. 2 m/s. B. 1 m/s. C. 1,5 m/s. D. 0,5 m/s. Hướng dẫn giải Theo đề ta có 6T 18 T 3 s v 1 m/s. 3 m T            TỔNG KẾT CHƯƠNG II-SÓNG PHÂN DẠNG BÀI TẬP VỀ SÓNG Bài 14. I DẠNG 1
2 Câu 6: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u  2cos40t  2x (mm). Biên độ của sóng này là A. 2 mm. B. 4 mm. C.  mm. D. 40  mm. Hướng dẫn giải Biên độ của sóng này là 2 mm. Câu 7: Tại một điểm O trên mặt nước yên tĩnh có một nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 2 Hz. Từ điểm O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xa xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn sóng kế tiếp là 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 40 cm/s. B. 120 cm/s. C. 20 cm/s. D. 80 cm/s. Hướng dẫn giải Ta có khoảng cách giữa hai gợn sóng kế tiếp là 20 cm  20 cm. v  f  20.2  40 cm/s. Câu 8: Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725 Hz và tốc độ truyền âm trong nước là 1450 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước dao động ngược pha là A. 0,5 m. B. 0,25 m. C. 1 cm. D. 1 m. Hướng dẫn giải Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước dao động ngược pha là v 1450 d 1m. 2 2f 2.725       Câu 9: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng là u  4cos20t   (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là A. 6 cm. B. 5 cm. C. 3 cm. D. 9 cm. Hướng dẫn giải Ta có 20 f 10 2         Hz. Bước sóng của sóng này là v 6 f    cm. Câu 10: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 36 s và đo được khoảng cách giữa hai đỉnh sóng lân cận là 10 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là A. 2,5 m/s. B. 2,8 m/s. C. 40 m/s. D. 36 m/s. Hướng dẫn giải Ta có phao trên mặt biển nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian t 36 36 s T 4 s n 9     Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng lân cận là 10 m 10 m 10 v 2,5 m/s. T 4      Câu 11: Một người quan sát một mẩu gỗ dao động trên mặt nước, thấy nó nhô lên 4 lần trong 12 s. Khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp là 100 cm. Tốc độ truyền sóng bằng A. 8,33 cm/s. B. 5 cm/s. C. 3,33 cm/s. D. 6,25 cm/s. Hướng dẫn giải Ta thấy mẩu gỗ dao động trên mặt nước và nhô lên 4 lần trong 12 s, nên suy ra T = 4 s. Khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp là 100 cm thì   25 cm, suy ra v = 6,25 cm/s.
3 Câu 12: Một sóng truyền trên mặt nước biển có bước sóng 2 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha là A. 1 m. B. 2 m. C. 0,5 m. D. 1,5 m. Hướng dẫn giải Ta có khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động lệch cùng pha là d    2 m Câu 13: Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình 2 x u Acos 2 ft .            Tốc độ cực đại của các phần tử môi trường gấp 4 lần tốc độ truyền sóng khi A. 4  A. B. 8  A. C. 2  A. D. 6  A. Hướng dẫn giải Tốc độ cực đại các phần tử môi trường là max v  A  2fA. Tốc độ truyền sóng là v  f. Theo giả thiết 2fA  4f A  2. Câu 14: Sóng lan truyền dọc theo một dây cao su với tốc độ 2 m/s và tần số 5 Hz. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên dây đồng thời qua vị trí cân bằng và đi ngược chiều nhau bằng A. 1m. B. 0,8 m. C. 0,2 m. D. 0,4 m. Hướng dẫn giải Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên dây đồng thời qua vị trí cân bằng và đi ngược chiều nhau chính là nửa bước sóng v 2 0,2 m 2 2f 2.5     Câu 15: Sóng âm truyền từ nước ra ngoài không khí. Tốc độ truyền sóng trong các môi trường nước và không khí lần lượt là 1480 m/s và 340 m/s. Cho biết bước sóng khi truyền trong nước là 0,136 m. Bước sóng khi ra ngoài không khí xấp xỉ bằng A. 592 mm. B. 31,2 mm. C. 0,77 m. D. 185 mm. Hướng dẫn giải Khi truyền trong các môi trường thì tần số không đổi nên ta có n kk kk kk n n kk n v v v 340 f = = λ = .λ = .0,136 = 0,0312m =31,2mm. λ λ v 1480  Câu 16: Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng λ. Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng hai lần tốc độ truyền sóng khi A. πA λ = . 2 B. λ = πA. C. λ = 2πA. D. πA λ = . 4 Hướng dẫn giải Ta có max A v 2v A 2v v 2 A 2 v 2 A 2 v 2                              
4 PHÂN BIỆT GIỮA QUÃNG ĐƯỜNG TRUYỀN SÓNG QUÃNG ĐƯỜNG DAO ĐỘNG Cần nhớ: Trong quá trình truyền sóng, trạng thái dao động được truyền đi còn các phần tử vật chất dao động tại chỗ. T T Quang duong dao dong Δt = n. + Δt' S = n.2a + S'; :Δt' 2 2 Quang duong truyen song S = vΔt        Voi Câu 1: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1 m/s và tần số 10 Hz, biên độ sóng không đổi là 4 cm. Khi phần tử vật chất nhất định của môi trường đi được quãng đường 8 cm thì sóng truyền thêm được quãng đường bằng A. 10 cm. B. 15 cm. C. 20 cm. D. 5 cm. Hướng dẫn giải - Quãng đường dao động T 1 1 S = 8 cm = 2a Δt = = = s. 2 2f 20  - Quãng đường truyền sóng 1 Δs = v.Δt = 1. = 0,05 m = 5 cm. 20 Câu 2: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1 m/s và tần số 10 Hz, biên độ sóng không đổi là 4 cm. Khi phần tử vật chất nhất định của môi trường đi được quãng đường S thì sóng truyền thêm được quãng đường 25 cm. Giá trị S bằng A. 24 cm. B. 25 cm. C. 56 cm. D. 40 cm. Hướng dẫn giải - Ta có 1 1 T T = = = 0,1 = 0,05 f 10 2 s  Quãng đường truyền sóng ΔS 0,25 T Δs = v.Δt Δt = = = 0,25 s = 5. v 1 2  Quãng đường dao động s = 5.2A = 5.2.4 = 40 cm. Câu 3: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acost (cm) với t tính bằng ms. Trong khoảng thời gian 0,2 s sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng? A. 25 lần. B. 50 lần. C. 75 lần. D. 100 lần. Hướng dẫn giải - Ta có             rad/ms Δs = v.Δt = f.Δt = Δt = .200 ms = 100 2 2 II DẠNG 2

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.