Nội dung text Bài 2_Một số phép tính về căn bậc hai_Lời giải.pdf
Lời giải a) 4 4 2 25 25 5 . b) 1,69 1,69 1,3 2,6 0,25 0,25 0,5 . c) 216 216 36 6 6 6 . IV. ĐƯA THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN BẬC HAI Ta có quy tắc sau (còn được gọi là phép đua thừa số ra ngoài dấu căn bậc hai): Cho hai số a, b với b 0 . Khi đó 2 a b | a | b . Cụ thể, ta có: - Nếu a 0 thì 2 a b a b ; - Nếu a 0 thì 2 a b a b . Ví dụ 5. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: a) 2 7 2 ; b) 2 (11) 3 ; c) 50 . Lời giải a) 2 7 2 7 2 . b) 2 (11) 3 | 11| 3 11 3 . c) 2 50 25 2 5 2 5 2 . Ví dụ 6. Rút gọn biểu thức: 20 5 . Lời giải Ta có: 2 20 5 45 5 2 5 5 2 5 5 5 . Ví dụ 7. Để tính giá trị của biểu thức 2 ( 4) 5 ( 4) 5 M , bạn Ngân làm như sau:
Ta có: 2 ( 4) 5 ( 4) 5 4 5 ( 4) 5 1 M . Cách làm của bạn Ngân là đúng hay sai? Vì sao? Lời giải Cách làm của bạn Ngân là sai vì 2 (4) 5 | 4 | 5 4 5 (4) 5 . Cách làm đúng sẽ là: 2 ( 4) 5 | 4 | 5 4 5 ( 4) 5 1 M . V. ĐƯA THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN BẬC HAI Ngược với phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn là phép đưa thừa số vào trong dấu căn. Ta có quy tắc sau (còn được gọi là phép đua thùa số vào trong dấu căn bậc hai): - Với a 0 và b 0 , ta có: 2 a b a b . - Với a 0 và b 0 , ta có: 2 a b a b . Ví dụ 8. Rút gọn biểu thức: a) 1 3 3 ; b) 7 5 35 5 . Lời giải a) 1 2 1 3 3 3 3 3 . b) 7 2 7 5 35 5 35 5 7 35 5 5 35 35 0 . B. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA 1. Tính: a) 2 25 ; b) 2 0,16 ; c) 2 7 3 . Lời giải a) 2 25 25 25 b) 2 0,16 0,16 0,16