PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề cương QT chuỗi cung ứng (Tueba, 2020).docx

ĐÈ CƯƠNG CHUỒI CUNG ỨNG 2020 Cau 1: chuỗi cung ung la gi?logictic là gì? 3 Câu 3: Chuỗi giá trị? Phân tích chuỗi giá trị? 3 Câu 4: So sánh chuỗi cung ứng dọc, ngang, tích hợp thực? Ỷ nghĩa tích hợp thực? 4 Câu 5: Phân biệt chuỗi cung ứng và quản trị chuỗi cung ứng? Đặc điểm chuỗi cung ứng hiệu quả? 5 Câu 6: 5 yếu tố thúc đẩy chuỗi cung ứng, phân tích một yếu tố? Ý nghĩa quản trị chuỗi cung ứng? 6 Cau 7: so sánh chuỗi cung ứng và chuỗi giá trị 7 Chuỗi cung ứng gồm các thành phần nào? 8 Câu 8: Đặc điểm chiến lược chuỗi kinh doanh hiệu quả, chuỗi phản úng nhanh? 8 Câu 9: So sánh hậu cần và quản lý chuỗi cung ứng? 9 Câu 10: Chuỗi cung ứng giản đon và chuỗi cung ứng mở rộng 9 Kết luận 9 * Mục đích 10 Tác động đến chất lượng dịch vụ khách hàng bằng 10 Cau ll:Quản trị chuỗi cung ứng (SCM) là gì? 11 Ý nghĩa 11 CHƯƠNG 2 12 Câu 1: Các phương pháp dự báo? 12 Câu 2: Các lý do thuê ngoài? 12 Câu 3: Các loại họp đồng cung ứng? 13 Câu 4: Thế nào là chuỗi cung ứng đẩy, kéo, hỗn họp, ưu nhược điểm từng chuỗi? 13 Câu 5: Lên lịch trình sản xuất như thế nào? 14 Câu 6: Quản lý cơ sở sản xuất? Vai trò? 14 Câu 7: Quản lý đơn hàng? Nguyên tắc quản lý đơn hàng? 15 CHƯƠNG 3 16 Câu 1: Phân tích 4 giai đoạn thiết kế chuỗi cung ưng? 16 Câu 2: Nêu các yếu tố ảnh hưởng thiết kế mạng lưới? Phân tích chiến lược, vĩ mô, cạnh tranh? 16 Câu 3: Vai trò của phân phối trong chuỗi cung ứng? 17 Câu 4: Vai trò thiết kế mạng lưới trong chuỗi cung ứng? 17 Câu 5: Mô hình mạng lưói phân phổi? Phân tích mô hình người sản xuất trữ hàng và giao hàng trực tiếp, ngưòi đại lý trữ hàng và giao hàng chặng cuối? 18 Câu 6: Những rủi ro chuỗi cung ứng cần xem xét khi thiết kế mạng lưới? 19 Câu 7: Các chiến lược giảm thiểu rủi ro phù hợp khi thiết kế mạng lưói?.2O Câu 8: Các nhân tố ảnh hưởng thiết kế mạng lưới? 21 CHƯƠNG 4 21 Câu ỉ: Các cách đánh giá hiệu quả chuỗi cung ứng? 21 Câu 2: Phân tích mô hình Scor? 22 Câu 3: Mô hình Scor tác động đến doanh nghiệp như thế nào? 23 Câu 4 Các đặc điểm thị trường? 23 CHƯƠNG 5 24 Câul: Hiệu ứng cái roi da? Nguyên nhân? 24
Câu 2: CPFR? Lợi ích của mô hình? 24 Câu 3: Quản trị quan hệ đối tác ngoài doanh nghiệp? Ưu nhưực điểm? ....25 Câu 4: Đàm phán? 26 Câu 5: Phân tích lọi ích hựp tác trong chuỗi cung ứng? 27 Câu 6: Cấp quản lý phần quyền, tập trung? Vai trò nhà quản lý trong quản trị nhân sự? 28 CHƯƠNG 6 28 Câu 1: Dịch vụ là gì? Đặc điểm? 28 Câu 2: So sánh mô hình H-P, Scor, GSCF? 29 Mô hình SCOR 29 Mô hình GSCF 29 Câu3: Vai trò ngành dịch vụ đối với nền kinh tế? 30
CHƯƠNG 1 Can 1: chuỗi cung ung la gi?logictic là gì? “Chuỗi cung ứng là sự liên kết các công ty nhằm đưa sản phẩm hay dịch vụ ra thị trường" Chuỗi cung ứng bao gồm mọi công đoạn có liên quan trực tiếp hay gián tiểp, đến việc đáp ứng nhu cầu khách hàng. Chuỗi cung ứng không chỉ gồm nhà sản xuất và nhà cung cẩp, mà cồn nhà vận chuyển, kho, người bán lẻ và khách hàng Chuỗi cung ứng là một mạng lưới các lựa chọn sản xuất và phân phổi nhằm thực hiện các chức năng thu mua nguyên liệu, chuyển đỗi nguyên liệu thành bán sản phẩm, thành phẩm và phân phổi chúng cho khách hàng Cau 2Phân biệt Logistics và chuỗi cung ứng: Logistics Quản lý chuỗi cung ứng Phạm vi Liên quan đến các hoạt động xảy ra trong phạm vi của một tổ chức riêng lẻ. Liên quan đến hệ thống các công ty làm việc với nhau và kết hợp các hoạt động để phân phối sản phẩm đến thị trường. Chửc năng Tập trung vào sự quan tâm đối với các hoạt động như thu mua, phần phối, bảo quản sản phẩm Tất cả các vấn đề về Logistics nhưng thêm vào các hoạt động khác như tiếp thị, phát triển sản phấm mới, tài chính và dịch vụ khách hàng. Là một phần công việc cùa chuỗi cung ứng. Là một hoạt động xuyên suốt trong toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh. Câu 3: Chuỗi giá trị? Phăn tích chuỗi giá trị? • Chuỗi giá trị bao gồm hoạt động chính, hoạt động bổ trợ tạo ra lợi thế cạnh tranh doanh nghiệp. • Chuỗi giá trị là chuỗi của các hoạt động • Sàn phẩm đi qua tất cả các hoạt động của các chuỗi theo thứ tự và tại mỗi hoạt động sản phàm thu được một sô giá trị nào đó • VD: cắt kim cương • Các hoạt động chính: hoạt động hướng đến việc chuyển đổi mặt vật lý, quàn lý sản • phẩm hoàn thành cung cấp khách hàng. • Hậu cần đến: hoạt động liên quan tiếp nhận, lưu trữ, dịch chuyển đầu vào sản phẩm: quán trị nguyên vật liệu, kho bãi, kiểm soát hàng tồn kho... • Hậu cần ra ngoài: hoạt động kết hợp thu thập, lưu trữ, phân phối hàng hóa, sản phẩm người mua: quản lý kho bãi, quản lý phương tiện vận tải, xử lý đơn hàng. • Sản xuất: hoạt động chuyển đổi đầu vào thành sàn phẩm hoàn thành: gia công cơ khí, đóng gói, lắp ráp... •Marketing & bán hàng: hoạt động cung cấp dịch vụ để gia táng, duy trì giá trị sản phẩm: cài đặt, sửa chữa, bảo trì. đào tạo, điều chinh sàn phẩm. • Các hoạt động bổ trợ: Hỗ trợ các hoạt động chính • Thu mua: nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị, dụng cụ, nhà xưởng • Phát triển công nghệ: mọi hoạt động gắn liền vói công nghệ rất quan trọng. • Quản trị nguồn nhăn lực: tuyển dụng, đào tạo, phát triển, quàn trị thù lao. • Cơ sở hạ tầng công ty: hồ trợ cho cà tổ chức
Câu 4: So sảnh chuỗi cung ứng dọc, ngang, tích hợp thực? Ỷ nghĩa tích họp thực? - Tích họp dọc: Công ty tự thực hiện tất cả quá trình tạo ra sán phẩm, thích hợp với thị trường biến đổi chậm. o ưu điền: tạo ra số lượng sản phẩm lớn, chủ động, kiểm soát tài chính, ít rủi ro tài chính o Nhược điểm: không quan tâm đến như cầu khách hàng. - Tích hợp ngang: Doanh nghiệp sở hữu cổ phần của các nhà cung cấp, đối tác chiến lược, tạo môi liên kêt hàng ngang giữa các công ty với nhau, thích hợp với thị trường biến đổi nhanh. o ưu điếm: đáp ứng nhu cầu khách hàng, biến đổi linh hoạt. o Nhược điểm: chia sẻ lợi nhuận, khả năng tài chính bị suy yếu, tạo sức ì lớn cho các nhà cung cấp, kém chù động. - Tích hợp thực: Công ty xắc định năng lực cốt lõi, điểm mạnh, tự định vị mình trong chuỗi cung ứng nó phục vụ. Tàm trung vào hoạt động kinh doanh lợi thế, thuê ngoài khi cần. o Cộng tác đích thực giữa tất cả các thực thể trong chuỗi, chia sẻ thòng tin, nguồn lực. o Chi phí thấp hơn - cân đối các hoạt động, tồn kho thấp, hiệu quả nhờ quy mô, giảm thiểu hoạt động gày lăng phí. o Cải thiện kết quả kinh doanh - dự báo chính xác, hoạch định tốt hơn, sử dụng hiệu suất nguồn lực, ưu tiên hợp lý o Cài thiện dòng dịch chuyển nguyên vật liệu - hợp tác giúp nguyên vật liệu dịch chuyển nhanh hơn độ tin cậy cao hơn - dịch vụ khách hàng, thời gian đật hàng tốt hơn, vận chuyển nhanh hơn, đáp ứng yêu cầu khách hàng tốt hơn. Cãu 5: Phân biệt chuỗi cung ứng và quản trị chuỗi cung ứng? Đặc điểm chuỗi cung ứng hiệu quả? - Chuỗi cung ứng: tất cả thành viên tham gia, trực tiếp gián tiếp, đáp ứng nhu cầu khách hàng. o Chuỗi cung ứng tập trung vào năng lực chức nâng nội bộ, quyết định thuê ngoài các chức năng này hay tự thực hiện. Còn quan tâm đến đối tác hồ trợ thực lúện chức năng này. Chuỗi giá trị tập trung vào các hoạt động nội bộ, chức năng nội bộ. o Các thành viên trực tiếp: nhà cung cấp, nhà sản xuất (or nhà cung cấp dịch vị chính trong chuỗi) nhà phân phối, nhà bán sỉ, nhà bán lè, khách hàng. Khách hàng cuối cùng nguồn tạo ra lợi nhuận duy nhất cho toàn chuỗi, thỏa mãn nhu cầu khách hàng đê tạo ra lọi nhuận trong chuỗi. o Các thành viên gián tiep: nhà cung câp dịch vụ hậu cần, tài chính, marketing, công nghệ thông tin... - Quản trị chuỗi cung ứng: sự phối hợp của sản xuất, tồn kho, địa điểm, vận chuyển giữa các thành viên trong chuỗi nhàm đáp ứng nhịp nhàng, hiệu quả nhu cầu thị trường. - Đặc điểm chiến lược chuỗi cung ứng hiệu quả: o Phù hợp với chiến lược kinh doanh cùa công ty: chiến lược kinh doanh và toàn bộ chiến lược chức năng phải phù hợp hình thành chiến lược chung, các chức năng khác nhau một công ty phải cơ cấu phù hợp với các quá trinh, nguồn lực có thể, thiết kế chuỗi cung ứng tổng thể và vai trò mỗi giai đoạn phài gấn liền với nhau hỗ trợ chiến lược CCƯ. Cách thức đạt được sự phù hợp về chiến lược: hiểu thị trường phục vụ, xắc định thế mạnh nãng lực cốt lõi vai trò phục vụ thị trường, phát triển khã năng cần thiết trong chuỗi cung ứng hỗ trợ vài trò công ty đã chọn. o Kết họp với nhu cầu khách hàng: hiểu yêu cầu các phân khúc thị trường (đúng hẹn, chất lượng), phụ thuộc sự linh hoạt, chi phí, mục tiêu, phương pháp kiểm soát (1 chuỗi phục vụ 1 thị trường or nhiều thị trường).

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.