PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text LESSON 18.doc

LESSON 18 - CITY AND COUNTRYSIDE STT English Collocations Vietnamese meanings 1 Towering skyscrapers/high- rise buildings những tòa nhà chọc trời 2 A coastal city một thành phố ven biển 3 Apartment complex tòa nhà chung cư hỗn hợp 4 Industrial zone khu công nghiệp 5 A cozy little house một căn nhà ấm cúng 6 The outskirt of the city khu vực ngoại ô thành phố 7 Hectic pace nhịp sống bận rộn 8 Bustling streets những con phố tấp lập 9 Bumper-to-bumper traffic tắc nghẽn kéo dài, xe cộ nối đuôi nhau sin sít 10 Traffic jams ách tắc giao thông 11 Narrow cobblestone streets những con phô' nhỏ trải bằng đá 12 Quaint shops những cửa hiệu mang phong cách cổ 13 Gourmet restaurants nhà hàng sang trọng dành cho dân sành 14 Local cuisine những món ăn đặc trưng vùng miền 15 Open-air market chợ ngoài trời 16 The main square quảng trường 17 Street vendors những người bán hàng rong 18 Trendy cafes Pavement cafe quán cà phê có phong cách theo xu hướng thời đại quán cafe vỉa hè, lề đường 19 Street crime trộm vặt đường phô' 20 The inner-city area khu ổ chuột 21 Pulsating nightlife cuộc sống về đêm nhộn nhịp với câu lạc bộ và quán bar 22 Shopping malls trung tâm thương mại mua sắm 23 Fashionable boutiques những cửa hàng thời trang hiện đại 24 Entertainment area khu vực giải trí 25 Parking lot Taxi rank bãi đỗ xe bãi đỗ taxi 26 Volume of traffic lưu lượng tham gia giao thông 27 Cost of living chi phí sống 28 Winding footpath những con đường mòn nhiều hướng rẽ do người ta đi nhiều nên thành đường 29 Varied landscapes những phong cảnh đa dạng 30 Dense forests những rừng cây rậm rạp 31 Vast meadows những đồng cỏ rộng lớn 32 Gentle, rolling hills những quả đồi thoai thoải 33 The rocky landscape phong cảnh núi đá 34 Towering cliffs những vách núi đá hùng vĩ 35 Magnificent waterfalls những thác nước tuyệt đẹp
36 A hiking trail những con đường dành cho dân leo núi 37 The steepest face of the mountain nơi dốc đứng nhất của ngọn núi 38 The foot of the mountain chân núi 39 A clear, bubbling mountain stream những con suối nhỏ trong vắt men theo triền núi 40 A spectacular panoramic view phong cảnh toàn diện từ mọi hướng của khu vực xung quanh 41 The jagged, snow-covered peaks những ngọn núi mấp mô bị bao phủ bởi tuyết 42 A distant mountain range những ngọn núi của các dãy núi đằng xa 43 The lush green countryside vùng đồng bằng xanh bát ngát màu mỡ 44 The slow-moving, shallow river những dòng sông không sâu lững lờ trôi 45 Sun-drenched, sandy beaches những bãi biển đầy cát trắng và nắng 46 A picturesque fishing village làng chài thơ mộng như tranh 47 Secluded beaches những bãi biển còn hoang sơ 48 Take a boat trip đi chơi thuyên 49 Paddy field đồng ruộng 50 It’s well worth the trip một chuyến đi đáng đi 51 The grass is always greener on the other side of the fence đứng núi này trông núi nọ 52 Still waters run deep tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi 53 Life in the fast lane phong trần 54 As free as a bird As big as life As black as pitch As busy as a beaver / As busy as a bee As clean as a whistle As clear as crystal As easy as pie As happy as a clam As hungry as a bear As hard as nails As innocent as a lamb As old as the hills As plain as day tự do tự tại sờ sờ ở đó tối đen như mực bận như con mọn sạch như mới rõ ràng dễ hiểu cực kì dễ dàng vui như Tết đói meo rắn như đanh hiền như bụt xưa như trái đất, già cỗi rõ như ban ngày 55 Make a mountain out of a molehill chuyện bé xé ra to 56 Not see the forest for the trees biết một mà không biết mười/để chú ý quá nhiều đến chi tiết và không hiểu tình hình chung Exercise 18: Choose the best answer to complete the following sentences Question 1: San Angelo is a________fishing village of Ischia island with a short road which connects San Angelo to Ischia. A. picture B. photogenic C. picturesque D. stunning Question 2: When my parents retired last year, they traded the________ skyscrapers and noise pollution of Los Angeles for the peace and quiet of a small________city in southern France.
A. towering/coastal B. high/sea C. high-rise/inner D. high-rise/coastal Question 3: Don't bother going to the village - it's not well________the trip, there's really nothing to see. A. merit B. value C. worth D. cost Question 4: If you want more privacy, there's a________beach an hour's drive outside the city. A. winding B. secluded C. unobstructed D. crowded Question 5: They said they were tired of living in a high-rise building right next to an________zone. A. industrial B. urban C. agricultural D. rural Question 6: The hikers tried to find the trail through the________forest. A. heavy B. jagged C. dense D. remote Question 7: The stream is quite________- the water only comes up to your ankles. A. lush B. gentle C. shallow D. shadow Question 8: Now they live in a cozy little house on the outskirt of the city. A. inner B. outer edge C. outside D. coast Question 9: Life in my new town is quite different from the________pace of Ha Noi with________streets and________jams. A. fast/crowded/congestion B. rapid/twinkling/traffic C. urgent/bustling/traffic D. hectic/bustling/traffic Question 10: This city is famous for ________ shops, ________ restaurants specializing in the local________. A. quaint/gourmet/cuisine B. acquainted/luxurious/specialties C. quaint/expensive/cuisine D. quaint /luxurious/specialties Question 11: You can't get there by car; you have to take the winding________. A. footpath B. footroad C. footstreet D. footstall Question 12: Take this road which will lead you through________landscapes including dense forests, ________meadows, and________hills. A. various/large/roll B. varied/vast/rolling C. variable/huge/gentle D. invariable/great/rolling Question 13: The coastline is just a three-hour drive from the mountains, with miles of________, sandy beaches. A. sun-drenching B. sun-drench C. sun-drenched D. drenched Question 14: The best day to visit is Saturday, when there’s an open-air market in the main square. A. an outdoor market B. scheduled trading session C. flea market D. home market Question 15: You can buy souvenirs from the street________and have lunch at one of the________cafes in the area. A. beggars/trendy B. vendors/trend C. beggars/pavement D. vendors/pavement Question 16: She was brought up in the slum of Lima, which is a very poor and crowded area. A. towering skyscraper B. high-rise building
C. coastal city D. inner-city area Question 17: The grass is always greener on the other side of the________. A. fence B. gate C. mountain D. range Question 18:I used to feel as free as a________when I was younger. A. bird B. kite C. wind D. plane Question 19: Let's not make a________out of a molehill. You only broke a fingernail. A. hill B. mountain C. villa D. space Question 20: Our operations manager can’t see the forest for the________because he’s too involved in day-to-day matters. A. leaves B. branches C. roots D. trees

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.