Nội dung text HH8 C4 B1.1 ĐỊNH LÍ TALÉT.docx
2 a) Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là: 7 12 AB CD b) Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là: 63 84 AB CD c) Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là: 0,61 1,83 AB CD d) Ta có 5AB cm, 4CD dm 40 cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là: 51 408 AB CD Bài 1.2: Cho hai đoạn thẳng AB và CD . Tìm tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB và CD , biết: a) 5MN cm, 14PQ cm. b) 10MN cm, 25PQ cm. c) 0,12MN cm, 0,48PQ cm. d) 8MN cm, 6PQ dm. Lời giải a) Tỉ số của hai đoạn thẳng MN và PQ là: 5 14 MN PQ b) Tỉ số của hai đoạn thẳng MN và PQ là: 102 255 MN PQ c) Tỉ số của hai đoạn thẳng MN và PQ là: 0,122 0,485 MN PQ d) Ta có 8MN cm, 6PQ dm 60 cm. Vậy tỉ số của hai đoạn thẳng MN và PQ là: 82 6015 MN PQ . Bài 1.3: Cho tam giác ABC vuông tại A , biết: a) 5AB cm, 10BC cm. Tính tỉ số của AB và AC b) 5AB cm, 13BC cm. Tính tỉ số của AB và AC c) 8AB cm, 15AC cm. Tính tỉ số của AB và BC d) 3AC cm, 5BC cm. Tính tỉ số của BC và AB Lời giải
3 C B A a) ABC vuông tại A nên ta có: 222ABACBC (định lí Pitago) 22222 10664ACBCAB 8AC (cm). Vậy tỉ số của AB và AC là: 63 84 AB AC b) ABC vuông tại A nên ta có: 222ABACBC (định lí Pitago) 22222 135144ACBCAB 12AC (cm). Vậy tỉ số của AB và AC là: 5 12 AB AC c) ABC vuông tại A nên ta có: 222ABACBC (định lí Pitago) 22222 815289BCABAC 17BC (cm). Vậy tỉ số của AB và AC là: 8 17 AB AC d) ABC vuông tại A nên ta có: 222ABACBC (định lí Pitago) 22222 5316ABBCAC 4AB (cm). Vậy tỉ số của AB và AC là: 8 17 AB AC . Bài 1.4: Cho tam giác ABC cân tại A , biết: a) 7AC cm. Tính tỉ số AC và BC . b) 5AB cm, 8BC cm, AM là đường trung tuyến. Tính tỉ số của AB và MC c) 6AB cm, 14BC cm. AD là đường cao ( DBC ). Tính tỉ số AB và DC d) AM là trung tuyến, 10AB cm. Tính tỉ số AB và BC .