PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề kiểm tra kiến thức 01-Giáo viên.pdf


T h ầ y H i ệ p S Đ T : 0 9 0 6 1 1 5 1 7 1 Page 2 of 19 C. fewer D. few LESS: chỉ dùng cho danh từ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC Boys: danh từ đếm được số nhiều => FEW; có THAN => so sánh => FEW thành FEWER Question 3: My younger sister, Linda, __________ a book until she was ten. A. never reads B. had never read C. has never read D. was never reading NHÌN VÀO THÌ (ĐỘNG TỪ; DẤU HIỆU NHẬN BIẾT) NHÌN VÀO TỪ NỐI MỆNH ĐỀ I had never been to Singapore until I was six. I had never been to Do Son until I started elementary school. My mom had not arrived home until we had dinner last night. Có UNTIL + mốc thời gian trong quá khứ => QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH => HAD + P2 Question 4: Mike __________ dinner at 5 o’clock yesterday. ĐỘNG TỪ: bị che rồi => nhìn vào dấu hiệu nhận biết (YESTERDAY; AT 5 O’CLOCK) Có mốc thời gian cụ thể (quá khứ) => QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN I was having dinner at 7 p.m. yesterday. MIKE: ngôi thứ 3 => Dùng động từ WAS + COOKING A. is cooking B. cooks C. was cooking D. cooked
T h ầ y H i ệ p S Đ T : 0 9 0 6 1 1 5 1 7 1 Page 3 of 19 Hành động đang diễn ra tại một mốc thời gian trong quá khứ => QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN => WAS/WERE + V-ing Question 5: The bell __________ when we __________ dinner yesterday. WHEN: A. was ringing-were having B. rang-had C. rang-were having D. was ringing-had Một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào => VẾ SAU WHEN thì động từ phải ở thì quá khứ hoàn thành Question 6: The man arrived at the bus stop after we __________ for him for about 2 hours. (1)Nhìn vào động từ: ARRIVED => quá khứ đơn (2)Nhìn vào từ nối: AFTER: Thì hoàn thành thành (3) FOR ABOUT 2 HOURS: thì hoàn thành Từ (2) + (3): => Thì hoàn thành (4) Từ (1) và (4) => Quá khứ hoàn thành A. had waited B. were waiting C. waited D. have waited ARRIVED => quá khứ; FOR + khoảng thời gian => HOÀN THÀNH => QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH: HAD + P2 Question 7: Where __________ since you __________ from university, John? Nhìn vào động từ nhưng bị dấu rồi
T h ầ y H i ệ p S Đ T : 0 9 0 6 1 1 5 1 7 1 Page 4 of 19 Nhìn vào TỪ NỐI (SINCE) => Thì hoàn thành (ở vế đằng trước SINCE) vế đằng sau SINCE => QUá khứ đơn A. have you taught-have graduated B. did you teach-have graduated C. did you teach-graduated D. have you taught-graduated Có SINCE => thì hoàn thành; Since + mốc thời gian trong quá khứ => HIỆN TẠI HOÀN THÀNH Question 8: Sarah says that she __________ this test by 9 o’clock tomorrow morning. SAYS: hiện tại đơn + câu trần thuật => không lùi thì SAID: mới lùi thì (quá khứ đơn) BY + Một mốc thời gian trong tương lai => TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH WILL + HAVE + P2 A. will finish B. has finished C. finishes D. will have finished Mary told Peter, “I am going to Singapore this summer.” Mary told Peter that she was going to Singapore that summer. Mary tells Peter, “I am going to Singapore this summer.” Mary tells Peter that she is going to Singapore this summer. Có BY + một mốc thời gian cụ thể trong tương lai => THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH: S + WILL + HAVE + P2 Question 9: Tom __________ on the beach at this time next week.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.