Nội dung text 02-TẬP HỢP 01.docx
ĐỀ SỐ 1 VỀ TẬP HỢP MÔN TOÁN: LỚP 10 NĂM HỌC: 2024 -2025 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Câu 1: [1] Cho tập hợp 2/20Axxxℝ . Viết lại tập A bằng cách liệt kê các phần tử? A. 1;2A . B. 1A . C. 2A . D. 1;2A . Câu 2: [1] Cho tập hợp 02024Axxℝ . Khi đó A. 0;2024.A B. 0;2024.A C. 0;2024.A D. 0;2024.A Câu 3: [1] Cho tập hợp |25Mxxℝ . Hãy viết tập M dưới dạng khoảng, đoạn. A. 2;5M . B. 2;5M . C. 2;5M . D. 2;5M . Câu 4: [1] Phần bù của 0;2 trong ℝ là A. ;2 . B. ;02; . C. ;2 . D. 2; . Câu 5: Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “5 là một số tự nhiên”? A. 5ℕ . B. 5ℕ . C. 5ℕ . D. 5ℕ . Câu 6: Cho hai tập hợp A và. B. Hình nào sau đây minh họa A là tập con của B? A. . B. . C. . D. . Câu 7: [1] Cho tập hợp {};;Aabc= . Khẳng định nào sau đây đúng? A. aAÌ . B. {}aAÎ . C. AÆË . D. AAÌ . Câu 8: [1] Cho tập hợp {}|12Bxx=Î-££¥ . Tập hợp B có bao nhiêu phần tử? A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 . Câu 9: [2] Cho các tập hợp 3 3; 2A , 1;B . Khi đó tập hợp AB bằng: A. 3 |3 2xx ℝ . B. 3 |1 2xx ℝ . C. |31xxℝ . D. |1xxℝ . Câu 10: [2] Cho các tập |1Axxℝ , |3Bxxℝ . Tập \ABℝ là : A. ;13; . B. 1;3 . C. 1;3 . D. ;13; . Câu 11: [2] Tập hợp nào là tập hợp rỗng, trong các tập hợp sau? A. 2|6–710xxxℝ . B. |1xxℤ . C. 2|420xxxℚ . D. 2|430xxxℝ . Câu 12: [2] Cho A , B là hai tập hợp bất kì. Phần gạch sọc trong hình vẽ bên dưới minh họa tập hợp nào sau đây? A B A. ABÈ . B. \BA . C. \AB . D. ABÇ . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu 1: Cho hai tập hợp /12,1;0;2MxxNℕ .Trong mỗi ý a), b), c), d) dưới đây chọn đúng hoặc sai. a) Viết lại tập M bằng cách liệt kê các phần tử , ta có 0;1;2M . b) 0;2MN .
HƯỚNG DẪN GIẢI PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Câu 1: [1] Cho tập hợp 2/20Axxxℝ . Viết lại tập A bằng cách liệt kê các phần tử? A. 1;2A . B. 1A . C. 2A . D. 1;2A . Lời giải + Ta có 22 20 1 x xx x 1;2A . Câu 2: [1] Cho tập hợp 02024Axxℝ . Khi đó A. 0;2024.A . B. 0;2024.A . C. 0;2024.A . D. 0;2024.A . Lời giải Ta có 020240;2024.AxxAℝ Câu 3: [1] Cho tập hợp |25Mxxℝ . Hãy viết tập M dưới dạng khoảng, đoạn. A. 2;5M . B. 2;5M . C. 2;5M . D. 2;5M . Lời giải Ta có 2;5|25xxℝ , 2;5|25xxℝ 2;5|25xxℝ , 2;5|25xxℝ Câu 4: [1] Phần bù của 0;2 trong ℝ là A. ;2 . B. ;02; . C. ;2 . D. 2; . Lời giải 0;2\0;2;02;CℝR . Câu 5: Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “5 là một số tự nhiên”? A. 5ℕ . B. 5ℕ . C. 5ℕ . D. 5ℕ . Lời giải Chọn B Câu 6: Cho hai tập hợp A và. B. Hình nào sau đây minh họa A là tập con của B? A. . B. . C. . D. . Lời giải Hình C là biểu đồ ven, minh họa cho AB vì mọi phần tử của A đều là của B. Câu 7: [1] Cho tập hợp {};;Aabc= . Khẳng định nào sau đây đúng? A. aAÌ . B. {}aAÎ . C. AÆË . D. AAÌ . Lời giải Vì mọi tập hợp đều là con của chính nó nên AAÌ . Câu 8: [1] Cho tập hợp {}|12Bxx=Î-££¥ . Tập hợp B có bao nhiêu phần tử? A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 . Lời giải