Nội dung text TỜ SỐ 01 UNIT 1 LIFE STORIES WE ADMIRE.docx
UNIT 1: LIFE STORIES WE ADMIRE GLOBAL SUCCESS 12 TỜ SỐ 01 – TÀI LIỆU BỔ TRỢ ENG LISH THÁNG ... A. VOCABULARY. ST T TỪ VỰNG PHIÊN ÂM TỪ LOẠI NGHĨA 1. surgeon surgery /ˈsɜːrdʒən/ /ˈsɜːdʒəri/ n n bác sĩ phẫu thuật sự mổ, ca phẫu thuật 2. resist resistance resistant resistance war /rɪˈzɪst/ /rɪˈzɪstəns/ /rɪˈzɪstənt/ /rizistans wɔ:r/ v n adj np chống lại, kháng cự sự chống lại, sự kháng cự có tính chống lại, kháng cự kháng chiến 3. field hospital /fiːld ˈhɒspɪtəl/ np bệnh viện dã chiến 4. account personal account /əˈkaʊnt/ /ˈpɜːsənl əˈkaʊnt/ n np sự tường thuật lời tường thuật cá nhân, câu chuyện cá nhân 5. experience /ɪkˈspɪərɪəns/ n kinh nghiệm, trải nghiệm 6. enemy /ˈɛnəmi/ n kẻ thù 7. soldier /ˈsəʊldʒə(r)/ n lính, chiến sĩ 8. jungle /ˈdʒʌŋɡəl/ n rừng nhiệt đới 9. national hero heroic /ˈnæʃənl ˈhɪəroʊ/ /hɪˈroʊɪk/ np adj anh hùng dân tộc anh hùng, dũng cảm 10. biological biology biological parents /ˌbaɪəˈlɒdʒɪkəl/ /baɪˈɒlədʒi/ /ˌbaɪ.əˈlɑː.dʒɪ.kəl ˈper.ənts/ adj n np thuộc về sinh học sinh học cha mẹ ruột 11. cutting – edge /ˌkʌtɪŋ ˈɛdʒ/ adj tiên tiến, hiện đại 12. animation animate computer – animated /ˌænɪˈmeɪʃən/ /ˈænɪmeɪt/ /kəmˈpjuːtər ˈænɪmeɪtɪd/ n v adj hoạt hình, hoạt ảnh làm cho sinh động, hoạt hình hóa hoạt hình máy tính 13. full – length /ˌfʊlˈlɛŋθ/ adj, adv toàn bộ thời lượng; dài bằng thân người 14. blockbuster /ˈblɑːkbʌstər/ n bom tấn 15. pancreatic /ˌpæŋkrɪˈætɪk/ adj (thuộc) tuyến tụy 16. visionary vision /ˈvɪʒəneri/ /ˈvɪʒən/ adj n có tầm nhìn tầm nhìn 17. genius /ˈdʒiːniəs/ n thiên tài 18. film industry /fɪlm ˈɪndəstri/ np ngành điện ảnh 19. theme park /ˈθiːm pɑːrk/ np công viên giải trí 20. magical magic /ˈmædʒɪkəl/ /ˈmædʒɪk/ adj n huyền diệu phép thuật 21. character characterize /ˈkærɪktər/ /ˈkærɪktəraɪz/ n v nhân vật mô tả đặc trưng, đặc điểm 22. poem /poʊəm/ n bài thơ
nhau trong quá khứ. – Diễn tả hồi ức, kỉ niệm. quá khứ (in 2000...) ) (?) Did + S + V nguyên + ...? Be (was/were) (+) S + was/were + ... ( – ) S + was/were + not + ... (?) Was/were + S + ...? SO SÁNH Thì quá khứ đơn Thì quá khứ tiếp diễn Chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn để miêu tả: – Một hành động đã hoàn tất trong quá khứ. Ví dụ: I bought that car last year. (Tôi mua chiếc xe ô tô đó năm trưc.) – Những sự kiện chính trong một câu chuyện. Ví dụ: Mary read a few pages of her book and went to bed. (Mary đọc một vài trang sách rồi đi ngủ.) Chúng ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để miêu tả: – Một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. Ví dụ: I was reading a good book at 10 p.m. last night. (Lúc 10 giờ tối qua tôi đang đọc một quyển sách hay.) – Bối cảnh của một câu chuyện. Ví dụ: It was raining heavily outside. Mary read a few pages of her book and went to bed. (Bên ngoài trời đang mưa. Mary đọc một vài trang sách rồi đi ngủ.) – Khi một hành động trong quá khứ xảy ra giữa hành động khác, chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn để nói về hành động ngắn hơn và thì quá khứ tiếp diễn cho hành động dài hơn. S 1 + QKTD + when + S 2 + QKÐ Ví dụ: I was having dinner with my family when the lights went out. (Tôi đang ăn tối cùng gia đình thì mất điện.) – Khi hai hay nhiều hơn hai hành động trong quá khứ đang diễn ra cùng một thời điểm, chúng ta dùng thì quá khứ tiếp diễn cho cả hai hoặc tất cả những hành động đó. While + S 1 + QKTD, S 2 + QKTD S 1 + QKTD + while + S 2 + QKTD Ví dụ: While my father was reading a book, my mother was cooking dinner. (Trong khi bố tôi đang đọc sách, mẹ tôi đang nấu bữa tối.) C. PRACTICE Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences. Question 1: He taught others how to ____________ fear and stay strong during the battle. A. attack B. surrender C. defend D. resist Ông đã dạy những người khác cách ____________ nỗi sợ hãi và giữ vững sức mạnh trong suốt trận chiến. A. tấn công B. đầu hàng C. phòng thủ D. chống lại Question 2: The soldiers fought bravely to defend their homeland from the ____________. A. ally B. enemy C. hero D. neighbor