Nội dung text DE 14 ON TN.THPT 2025 - DTT.pdf
Ths. Dương Thành Tính (Zalo : 0356481353) Bộ 50 đề ôn thi TN.THPT 2025 3 Cấu tạo của adrenaline và dopamine được mô tả dưới đây Cho các phát biểu sau (1) Adrenaline có chứa một nhóm amine bậc hai. (2) Adrenaline có chứa một nhóm alcohol bậc hai. (3) Adrenaline chỉ chứa hai nhóm phenol. (4) Dopamine chứa hai nhóm phenol. (5) Dopamine chứa một nhóm amine bậc một. Số phát biểu đúng ? A. 4 B. 3 . C. 2. D. 1 . Câu 11. Cao su buna - N có tính chống dầu tốt, được dùng để sản xuất găng tay cao su y tế, đai truyền động, ống, gioăng cao su sử dụng trong môi trường hoá chất. Cao su buna-N được tổng hợp từ các chất nào sau đây? A. CH2=CH2 và C6H5-CH=CH2. B. CH2=CH-CH-CH2 và lưu huỳnh (sulfur). C. CH2=CH-CH2-CH3 và C6H5-CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2 và CH2=CH-CN Câu 12. Trong pin nhiên liệu hydrogen, H2 có vai trò tương tự như kim loại mạnh hơn trong pin Galvani. Phản ứng nào sau đây diễn ra ở điện cực dương khi pin nhiên liệu hydrogen hoạt động? A. 2 2 2 2H O 2H O + ⎯⎯→ B. H 2H 2e 2 ⎯⎯→ + + C. O 4H 4e 2H O 2 2 + + + ⎯⎯→ D. 2 2H 2e H + + ⎯⎯→ Câu 13. Trong công nghiệp, Mg có thể được điều chế bằng cách nào dưới đây? A. Điện phân nóng chảy MgCl2. B. Cho kim loại Zn vào dung dịch MgCl2. C. Điện phân dung dịch MgSO4. D. Cho kim loại Na vào dung dịch Mg(NO3)2. Câu 14. Trong tự nhiên, nguyên tố kim loại có thể được tìm thấy ở đâu? (1) Nước ngầm. (2) Nước biển. (3) Đất đá. (4) Cây xanh có hoa. A. (1), (2) và (3). B. (2) và (3). C. (1) và (3). D. (1), (2), (3) và (4). Câu 15. Trong công nghiệp, quá trình điện phân dung dịch NaCl bảo hòa (điện cực trơ màng, ngăn xốp) để sản xuất các hóa chất nào sau đây? A. Na và Cl2. B. Na, H2 và Cl2. C. NaOH, H2 và Cl2. D. NaOH, O2 và Cl2. Câu 16. Các dung dịch muối ăn, phèn chua, nước vôi trong được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z. Một số kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng dưới đây. Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch phenolphthalein Chuyển màu hồng Z Dung dịch BaCl2 Có kết tủa trắng Các dung dịch ban đầu tương ứng với các kí hiệu là A. Y, Z, X. B. Z, X, Y. C. X, Y, Z. D. Y, X, Z. Câu 17. Chọn đáp án đúng nhất sau về liên kết trong phức chất [PtCl4] 2- A. Là liên kết cộng hóa trị được hình thành do sự cho cặp electron chưa liên kết từ phối tử Cl– vào
Ths. Dương Thành Tính (Zalo : 0356481353) Bộ 50 đề ôn thi TN.THPT 2025 4 nguyên tử trung tâm Pt2+ . B. Là liên kết cộng hóa trị được hình thành do sự cho cặp electron chưa liên kết từ nguyên tử trung tâm Pt2+ vào phối tử Cl– . C. Là liên kết tĩnh điện giữa nguyên tử trung tâm Pt2+ và phối tử Cl– . D. Là liên kết cộng hóa trị được hình thành do sự ghép đôi cặp electron của phối tử Cl– và nguyên tử trung tâm Pt2+ . Câu 18. [CD - SBT] Cho hai quá trình sau: [Cu(OH2)6] 2+(aq) + 2NH3(aq) [Cu(NH3)2(OH2)4] 2+(aq) + 2H2O(l) 7,7 298 46 ; 10 o = − = r C H kJ K (I) [Cu(OH2)6] 2+(aq) + en(aq) [Cu(en)(OH2)4] 2+(aq) + 2H2O(l) 10,6 298 54 ; 10 o = − = r C H kJ K (II) Trong đó, en là ethylenediamine. Phân tử này đã dùng tất cả các cặp electron hoá trị riêng để tạo liên kết cho - nhận với cation Cu2+ . Cho các phát biểu dưới đây ? (a) Quá trình (II) thuận lợi hơn quá trình (I) về năng lượng. (b) Sự thế H2O trong phức chất [Cu(OH2)6] 2+ bởi NH3 tạo ra phức chất bền hơn so với sự thế H2O trong phức chất [Cu(OH2)6] 2+ bởi en. (c) Xung quanh nguyên tử trung tâm trong phức chất [Cu(NH3)2(OH2)4] 2+ và trong phức chất [Cu(en)(OH2)4] 2+ đều có 6 liên kết . (d) Phản ứng diễn ra ở quá trinh (I) và (II) đều có sự tạo thành phức chất không tan và có sự biến đổi màu sắc. Số phát biểu đúng ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Sodium cetearyl sulfate là chất hoạt động bề mặt anion thu được bằng cách trộn sodium stearyl sulfate và sodium cetyl sulfate. Công thức cấu tạo của sodium cetyl sulfate và sodium stearyl sulfate. Sodium cetostearyl sulfate là một thành phần có trong sữa tắm và dầu gội có tác dụng như xà phòng. a. Công thức của sodium cetyl sulfate là C16H34NaO4S. b. Dầu gội tạo thành từ sodium cetearyl sulfate có thể dùng với nước có chứa nhiều Ca2+ . c. Sodium cetearyl sulfate có cơ chế giặt rửa tương tự như xà phòng. d. Sodium cetearyl sulfate được điều chế bằng phản ứng xà phòng hóa chất béo. Câu 2: Một pin Galvani có cấu tạo như sau: