PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 157. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Vật Lí - THPT Hoàng Văn Thụ - Nam Định - Có lời giải.docx

ĐỀ VẬT LÝ HOÀNG VĂN THỤ - NAM ĐỊNH 2024-2025 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Câu nào sau đây nói về truyền nhiệt và thực hiện công là không đúng? A. Thực hiện công là quá trình có thể làm thay đổi nội năng của vật. B. Truyền nhiệt là quá trình có thể làm thay đổi nội năng của vật. C. Trong thực hiện công có sự chuyển hoá năng lượng. D. Trong truyền nhiệt có sự chuyển hoá năng lượng. Câu 2: Một khối nước đá ở 0C có khối lượng mo nhận nhiệt lượng 396 kJ thì thấy 20% khối lượng nước đá đã bị nóng chảy. Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 53,310 J/kg . Giá trị của 0m bằng A. 6 g . B. 1,2 g . C. 6 kg . D. 1,2 kg . Sử dụng các thông tin sau cho Câu 3 và Câu 4: Máy nước nóng trực tiếp OTTOWA là dòng máy làm nóng nước tức thời. Nước lạnh chảy vào bình được thanh đốt trong ống làm nóng chỉ trong vài giây. Thanh điện trở trong máy nước nóng trực tiếp hoạt động dựa trên nguyên lý mở khi có nước chảy và tự động ngắt khi không có nước chảy nhờ một công tắc đóng bên trong. Ngoài ra, trong bộ mạch điện máy nước nóng trực tiếp của OTTOWA còn có thêm bộ phận ELCB chống giật, đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Độ chênh lệch nhiệt độ của nước đầu ra so với đầu vào phụ thuộc vào lưu lượng nước đi qua buồng đốt. Khi nước chảy qua buồng đốt với lưu lượng 25.10 kg/s thì độ chênh lệch nhiệt độ đầu ra so với đầu vào là 20C . Cho nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/(kg.K) . Câu 3: Nhiệt độ của nước đã tăng bao nhiêu Kelvin khi đi qua buồng đốt? A. 293 K . B. 261 K . C. 20 K . D. 10 K . Câu 4: Nhiệt lượng mà nước nhận được trong mỗi giờ là A. 15120 kJ . B. 9072 kJ . C. 2856 kJ . D. 61530 J . Câu 5: Người ta đổ vào bình cách nhiệt một dung dịch cà phê ở nhiệt độ 1t85C và thả vào đó cục nước đá nhiệt độ 2t0C . Khi nước đá tan hết, nhiệt độ của dung dịch cà phê là t40C . Giả sử chỉ có sự trao đổi nhiệt giữa dung dịch cà phê với cục nước đá. Biết nhiệt dung riêng của dung dịch cà phê và nước lần lượt là 1  J 4000  kg.Kc và 2  J c4200  kg.K ; nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là  kJ 334  kg . Nồng độ cà phê trong dung dịch (tỉ số khối lượng cà phê và khối lượng dung dịch) sau khi nước đá tan hết giảm so với lúc đầu là A. 25% . B. 26,4% . C. 30% . D. 47% . Câu 6: Hai bình cầu cùng dung tích chứa cùng một chất khí nối với nhau bằng một ống nằm ngang. Một giọt thủy ngân nằm đúng giữa ống ngang. Nhiệt độ trong các bình tương ứng là 1T và 2T . Tăng gấp đôi nhiệt độ tuyệt đối của khí trong mỗi bình thì giọt thủy ngân sẽ như thế nào? A. Chuyển động sang trái. B. Chuyển động sang phải. C. Nằm yên không chuyển động. D. Chuyển động sang phía có nhiệt độ lớn hon. Câu 7: Làm biến đổi một lượng khí từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 , biết rằng ở trạng thái 2 cả áp suất và thể tích của lượng khí đều lớn hơn ở trạng thái 1 . Trong nhũng cách làm biến đổi lượng khí sau đây, cách nào lượng khí sinh công nhiều nhất? A. Đun nóng khí đẳng tích rồi đun nóng đẳng áp. B. Đun nóng khí đẳng áp rồi đun nóng đẳng tích. C. Đun nóng khí sao cho cả nhiệt độ và áp suất của khí đều tăng đồng thời và liên tục từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 . D. Tương tự như C nhưng theo một dãy biến đổi trạng thái khác C
Câu 8: Hai bình có dung tích bằng nhau chứa cùng một loại khí. Khối lượng của khí lần lượt là m và m'. Ta có đồ thị như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. m′ > m. B. m′ ≤ m. C. m′ < m. D. m = m′. Câu 9: Một vòng dây đặt cố định trong từ trường đều như hình vẽ. Khi độ lớn cảm ứng từ B giảm thì phát biểu nào sau đây về dòng điện cảm ứng là đúng? A. Không có dòng diện cảm ưng trong khung dây. B. Dòng điện cảm ứng chạy theo chiều kim đồng hồ. C. Dòng điện cảm ứng chạy theo ngược chiều kim đồng hồ. D. Dòng điện cảm ứng đổi chiều liên tục Câu 10: Hoạt động của máy biến áp dựa trên A. Hiện tượng tự cảm B. Hiện tượng cảm ứng điện từ C. Từ trường quay D. Tác dụng của lực từ Câu 11: Từ thông qua một vòng dây dẫn là 2 2.10 cos100(Wb) 4t        . Biểu thức của suất diện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là A. 2cos100t() 4eV     . B. 2cos100t() 4eV     . C. 2cos(100t)()eV . D. 3 2cos100t() 4eV     . Câu 12: Một dây dẫn thẳng có chiều dài 3,0 m mang dòng điện 6,0 A được đặt nằm ngang, hướng của dòng điện tạo với hướng Tây một góc 50 lệch về phía Nam. Trong vùng này, cảm ứng từ của từ trường Trái Đất coi là đều, có độ lớn là 5210 T và hướng về phía Bắc. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn trên có độ lớn xấp xỉ bằng A. 42,810 N . B. 42,3.10 N . C. 41,9.10 N . D. 43,610 N . Câu 13: Đồ thị li độ theo thời gian của hiệu điện thế và cường độ dòng điện có cùng tần số được cho như hình vẽ bên. Độ lệch pha dao động của i so với u là A. rad 6   . B. rad 6  . C. rad 3  . D. rad 3   . Câu 14: Độ bền vững của hạt nhân càng cao khi A. số nucleon của hạt nhân càng nhó. B. số nucleon của hạt nhân càng lớn. C. năng lượng liên kết của hạt nhân càng lón. D. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân càng lớn. Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về độ phóng xạ? A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ. B. Đơn vị đo độ phóng xạ là becorren. C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó. D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó. Câu 16: Một lượng chất phóng xạ có số lượng hạt nhân ban đầu là oN sau 3 chu kì bán rã, số lượng hạt nhân phóng xạ còn lại là A. /3oN B. /9oN C. /8oN D. 3 oN
Câu 17: Một tàu ngầm có công suất 160 kW , dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân 235U với hiệu suất 20% . Trung bình mỗi hạt 235U phân hạch tỏa ra năng lượng 200 MeV . Hỏi sau bao lâu tiêu thụ hết 2350,5 kgU nguyên chất? Biết 131MeV1,610 J A. 592 ngày. B. 593 ngày. C. 594 ngày. D. 595 ngày Câu 18: Chất phóng xạ X phân rã theo phương trình XY . Số hạt nhân XXN và số hạt nhân YYN trong mẫu chất đó theo thời gian được mô tả như đồ thị trong hình 3 . Chu kì bán rã của hạt nhân X là bao nhiêu ngày? A. 9 ngày. B. 10 ngày. C. 11 ngày. D. 8 ngày PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Đổ 1,5 lít nước ở 20C vào một ấm nhôm có khối lượng 600 gam và sau đó đun bằng bếp điện. Sau 40 phút thì đã có 30% khối lượng nước đã hóa hơi ở nhiệt độ sôi 100C . Biết rằng 75% nhiệt lượng mà bếp cung cấp được dùng vào việc đun nước. Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/kg.K , của nhôm là 880 J/kg.K , nhiệt hóa hơi riêng của nước ở 100C là 62,26.10 J/kg , khối lượng riêng của nước là 1 kg/ℓ . a) Âm nhôm và nước trong ấm nhận nhiệt lượng. b) Nhiệt lượng cần cung cấp cho nước và ấm nhôm làm tròn đến hàng phần trăm bằng 1,56 kJ . c) Điện năng cần cung cấp cho ấm làm tròn đến hàng phần trăm bằng 2,08 kJ . d) Công suất cung cấp nhiệt làm tròn đến hàng đơn vị bằng 868 W . Câu 2: Một chiếc ghế của thợ cắt tóc nâng hạ bằng khí thông qua chuyển động lên xuống của xilanh nối với mặt ghế, thanh nén khí cố định trên đế bịt kín một lượng khí lí tưởng trong xilanh. Bỏ qua ma sát giữa thanh nén và xilanh. Tổng khối lượng của mặt ghế và xilanh là 5 kg , tiết diện của thanh nén là 2 50 cm . Một học sinh nặng 55 kg ngồi lên ghế (hai chân để lơ lửng không chạm mặt sàn) thì ghế hạ xuống 8 cm khi ổn định. Coi nhiệt độ của khí trong xilanh không đổi, áp suất khí quyển là 510 Pa và 2g10 m/s . a) Khi ghế để trống, áp suất của khí trong xilanh bằng áp suất khí quyển. b) Khi học sinh ngồi trên ghế, áp suất của khí trong xilanh là 52,210 Pa . c) Quá trình ghế hạ xuống, khí trong xilanh thực hiện công. d) Khi ghế để trống, cột khí trong xilanh dài là 16 cm . Câu 3: Một mol khí lí tuởng thực hiện chu trình biến đổi được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Cho ()C273TKt . + Từ 1-2: là một phần của nhánh Parabol có đỉnh tại gốc tọa độ O (phương trình Parabol này có dạng 2 Ta , 6aK/m là hằng số) + Từ 2-3: là một đoạn thẳng có đường kéo dài vuông góc với trục OV + Từ 3-1: là một đoạn thẳng có đường kéo dài đi qua gốc tọa độ O . Cho biết: 5 1p8,31.10 Pa ; 5 12t27C;p13,85.10 Pa;R8,31 J/mol.K . a) đường 31 biểu diễn quá trình đẳng áp. b) giá trị của a làm tròn đến chữ số hàng đơn vị bằng 33 . c) nhiệt độ 2T ở trạng thái 2 làm tròn đến hàng phần mười bằng 833,3 K d) Công khối khí thực hiện được khi biến đổi trạng thái từ 1 đến 2 bằng 2216 J Câu 4: Chất phóng xạ̣ 25 11Na là một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 62 giây. Ban đầu mẫu 25 11Na có khối lượng 0,248mg . Lấy số Avôgađrô 23 AN6,0210 hạt /mol . a) Công thức tính độ phóng xạ là ttHN . b) Cứ sau một khoảng thời gian là 62 s thì một nửa số hạt Na hiện có bị phân rã. c) Độ phóng xạ của mẫu trên sau 10 phút là 168,1510 Bq .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.