Nội dung text Đề CK2 số 15.docx
(Đề có 4 trang) BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ II Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 15 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Một nghiệm của phương trình 22x(m1)xm30 là: A. m3 2 B. m3 2 C. m3 2 D. m3 2 Câu 2: Gọi 12x,x là hai nghiệm của phương trình 2x2x10 . Giá trị của 1112Txxxx là: A. T0 B. T3 C. T2 D. T1 Câu 3: Cho ABC đều cạnh AB6 và nội tiếp đường tròn O . Tính diện tích đường tròn O . A. 4 B. 12 C. 33 D. 23 Câu 4: Cho đường tròn O và điểm I nằm ngoài O Từ điểm I kẻ đường thẳng IAB và ICD cắt đường tròn lần lượt tại A; B; C; D sao cho A nằm giữa I và B ; C nằm giữa C và D . Tích IA.IB bằng ? A. ID. CD B. IC.ID C. IC.CB D. IC.CD Câu 5: Một que kem ốc quế gồm hai phần: phần kem có dạng hình cầu, phần ốc quế có dạng hình nón. Biết bán kính hình cầu và bán kính hình nón bằng nhau và bằng 2,5 cm; chiều cao của hình nón gấp 3 lần bán kính hình cầu. Tính thể tích của que kem? (Lấy 3,14 và làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). A. ()385cm» B. ()382cm» C. ()328cm» D. ()355cm» Câu 6: Khoảng cách giữa hai đáy của hình trụ là 6 cm . Chiều cao của hình trụ là: A. 6cm B. 12cm C. 2cm D. 3cm Câu 7: Tính biệt thức D từ đó tìm nghiệm (nếu có) của phương trình ()233110xx+--= . A. 0D> và phương trình có hai nghiệm phân biệt 12 3 ;1 3xx==- . B. 0D> và phương trình có hai nghiệm phân biệt 12 3 1; 3xx- == .
C. 0D< và phương trình vô nghiệm. D. 0D= và phương trình có nghiệm kép 123xx==- . Câu 8: Một hình tròn có diện tích là 2706,5cm , biết 3,14 . Nếu tăng bán kính thêm 2cm thì chu vi hình tròn là: A. 106,8cm B. 17cm C. 907,5cm D. 53,4cm Câu 9: Một nhóm học sinh gồm 10 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên một học sinh đi lên bảng làm bài tập. Tính xác suất chọn được một học sinh nữ? A. 1 10 . B. 1 3 . C. 1 2 . D. 1 5 . Câu 10: Số đường tròn nội tiếp của một đa giác đều là: A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 11: Cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn (;)OR và có 50M . Khi đó ta có A. ̂ 180P B. ̂130P C. ̂310P D. ̂50P Câu 12: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có hai cạnh đối ABvàCD cắt nhau tại M và 70BAD thì ?BCM A. 70 . B. 55 . C. 110 . D. 30 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho phương trình 22x4x–m30 . a) Với m0 thì phương trình dạng 2x4x30 có abc0 nên phương trình có hai nghiệm 12x1;x3 b) Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt 12x,x với mọi m thỏa mãn 21x5x thì m2 c) Với mọi giá trị m phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt 12x,x thỏa mãn 2 1212xx4,x.x3m d) Với 12x,x là nghiệm của phương trình thì 332 12xx2812m Câu 2: Cho hình vẽ. 45o m C BA D O a) o COD90 b) sđ o CmD45 c) o CBD45 d) 1 CBDCOD 2 Câu 3: Một chi tiết máy bằng đồng được tạo bởi hình chóp có đường cao SO bỏ phần hình chóp có đường cao AO như hình phía dưới. Độ dài các cạnh SO6cm; SA3cm và OB3cm .
S BC O A a) Biết khối lượng riêng của đồng là 3D8,96g/cm . Khối lượng đồng cần làm chi tiết máy làm tròn đến số thập phân thứ hai là 253,34g b) Một hình trụ có thể tích gấp 8 lần thể tích chi tiết máy. Diện tích xung quanh bé nhất của hình trụ có thể đựng được chi tiết máy là 2318cm . c) Độ dài đoạn thẳng AO là 3cm . d) Thể tích của hình nón có đường cao AO là 31V18cm . Câu 4: Các kết quả của mỗi phép thử sau là đồng khả năng xảy ra: a) Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất b) Rút ngẫu nhiên 1 tấm thẻ từ 10 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt từ 1 đến 10. c) Lấy ngẫu nhiên 1 viên bi từ một hộp chứa 1 viên bi xanh, 1 viên đi đỏ và 8 viên bi trắng rồi quan sát màu của nó, biết rằng các viên bi có cùng kích thước và khối lượng. d) Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh từ danh sách lớp. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Một phòng học có một số dãy ghế tổng cộng 32 chỗ ngồi. Do phải xếp 51 chỗ nên người ta kê thêm 1 dãy ghế và mỗi dãy thêm 1 chỗ. Hỏi lúc đầu có mấy dãy ghế trong phòng học biết rằng có nhiều hơn 10 dãy ghế. Câu 2: Cho bảng thống kê về mức độ ảnh hưởng (đơn vị %) của các yếu tố đến chiều cao của trẻ: Yếu tố Vận động Di truyền Dinh dưỡng Giấc ngủ và môi trường Yếu tố khác Mức độ ảnh hưởng (%) 20 23 32 16 9 Ngoài yếu tố vận động, ba yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất đến chiều cao chiếm tổng cộng bao nhiêu phần trăm ? Câu 3: Sau khi thống kê độ dài (đơn vi: centimet) của 60 lá dương xỉ trưởng thành, người ta thu được bảng tần số ghép nhóm như sau: Nhóm 10;20 20;30 30;40 40;50 Cộn g Tần số (n) 8 18 24 10 60 Tần số tương đối của nhóm 30;40 là ? Câu 4: Cho phương trình 231110xx . Tổng các hệ số ;;abc của phương trình Câu 5: Parabol ()2:Pyx= và đường thẳng ():1dymxm=-+ cắt nhau tại hai điểm có hoành độ 12,xx khi đó có bao nhiêu giá trị của m thỏa mãn 122xx+= Câu 6: Cho tam giác ABC đều với cạnh bằng 10 cm. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC là bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) -------------- HẾT ---------------
PHẦN ĐÁP ÁN Phần 1: Câu hỏi nhiều lựa chọn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọ n D D B B B A A A B C B C Phần 2: Câu hỏi lựa chọn Đúng/Sai Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 a) S Đ Đ Đ b) S S Đ Đ c) Đ Đ Đ Đ d) Đ Đ S S Phần 3: Câu hỏi trả lời ngắn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 17 18 19 20 21 22 Chọ n 16 71 40 -9 2 5,8 PHẦN LỜI GIẢI Câu 1: D Lời giải: +) Ta có abc2[(m1)](m3)0 thì phương trình có một nghiệm 1x1 , nghiệm kia là 2 m3 x 2 Câu 2: D Lời giải: Phương trình 2x2x10 có 224.1.180 . Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt 12x;x . Áp dụng hệ thức Viet, ta có: 12 12 xx2 x.x1 Vậy 12122(1)1Txxxx Câu 3: B Lời giải: