PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề số 02_KT Chương 1_HSLG và PTLG_Lời giải_Toán 11.docx


. Hàm số tanyx tăng trong các khoảng ;2,.kkkℤ Có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 . Câu 12: Phương trình lượng giác: cos21,50x tương đương với phương trình A. 2cos1,50x . B. 22cos1,50x . C. 20,52sin0x . D. 2sin0,50x . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai . Câu 1: Huyết áp của mỗi người thay đổi trong ngày. Giả sử huyết áp tâm trương của một người nào đó ở trạng thái nghỉ ngơi tại thời điểm t được cho bởi công thức: ()807sin 12 t Bt  . a) Ta có: 0 15 12   . b) Ta có: 51 sin 62   . c) Huyết áp tâm trương của người này vào thời điểm 8 giờ sáng là 80,255 mmHg. d) Huyết áp tâm trương của người này vào thời điểm 2 giờ 30 phút chiều là 80,463 mmHg. Câu 2: Cho phương trình: cos23sin20xx . a) Ta có 2cos212.sinxx . b) Đặt sin,11txt thì phương trình trở thành 22310tt . c) 2, 2xkk ℤ là một họ nghiệm của phương trình. d) Phương trình có 3 nghiệm thuộc khoảng 0;2 . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Một điểm P dao động điều hòa từ vị trí 1P đến 2P , sao cho 1210PPcm . Ta coi P là hình chiếu của điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn 12 ; 2 PP O   lên đoạn 12PP . Tốc độ góc của điểm M là 4   . Tại thời điểm 0t thì góc 20, 3OPOM  Tính khoảng cách OP tại thời điểm 2t giây, kết quả làm tròn đến hàng phần trăm. Câu 2: Cho hai góc ; thỏa mãn 1sin 3 và tan2tan . Tính sin , kết quả làm tròn đến hàng phần mười.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình 4cos(6) 3xt  , ( x tính bằng cm, t tính bằng giây). Xác định thời điểm vật qua vị trí 2xcm theo chiều dương lần thứ 2 kể từ thời điểm ban đầu. Câu 4: Khi đu quay hoạt động, vận tốc v→ của cabin M theo phương tiếp xúc với vòng quay có độ lớn không đổi là 0,2/ms . Giả sử ,OxOM , xv→ là vận tốc của cabin M theo phương ngang phụ thuộc góc  . Khi đu quay hoạt động, giá trị lớn nhất của xv là bao nhiêu? PHẦN 4. TỰ LUẬN Câu 1: Hàng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu hm của mực nước trong kênh tính theo thời gian t trong một ngày 024t cho bởi công thức cos 0;0 123 t htabab    . Biết rằng mực nước của con kênh vào lúc 4 sáng là 9,5m và mực nước thấp nhất của con kênh là 8m . Hỏi mực nước của con kênh vào lúc 4 giờ chiều là nhiêu mét? Câu 2: Khoảng cách từ tâm của một guồng nước đến mặt nước và bán kính của guồng đều bằng 2m . Xét gàu G của guồng. Ban đầu gàu G nằm vị trí A . Gọi h là hàm biểu diễn chiều cao của gàu G so với mặt nước theo góc ,OAOG . Guồng nước quay hết mỗi vòng là 24 giây. Lần đầu tiên gàu G cách mặt nước 3m là sau khi quay bao nhiêu giây?
Câu 3: Cho phương trình cos2sin10xxm với m là tham số. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình có 5 nghiệm trên khoảng 5 ; 62     . -------------- Hết --------------

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.