PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 5. UNIT 4 - FOR A BETTER COMMUNITY - (HS).docx




In need of sth đang cần cái gì III. GRAMMAR (Past simple vs past continuous) Thì độn g từ Cách dùng Công thức Từ nhận biết 1. Thì quá khứ đơn - diễn tả hành động đã xảy ra và đã chấm dứt trong quá khứ, không còn liên quan tới hiện tại. - diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ. - diễn tả hồi ức, kỉ niệm. V (ed)/v (cột 2) S + V was: so It be were: số nhiều Thành lập phủ định và nghi vấn: *V(did): (-): S + did + not + V(bare) (?): Did + S + V (bare) + ? * Be (was/were): (-): S + was/were + not + …. (?): Was/were + S + ….? - ago - last - yesterday - in + một mốc thời gian trong quá khứ (in 2000...) 2. Thì quá khứ tiếp diễn - diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. S + was/were + Ving Thành lập phủ định và nghi vấn: (-): S + was/ were + not + V-ing (?): Was/ were + S + V-ing? - giờ + trạng từ quá khứ (at 3 pm yesterday...) - at this/that time + trạng từ quá khứ (at this time last week....) - diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ - Past continuous (QKTD) + while + Past continuous (QKTD) - while - diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào - When + Past continuous (QKTD), Past simple (QKĐ) - when IV. PRACTICE EXERCISES A. PHONETICS Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.