Nội dung text TOPIC 14. FEELINGS AND EMOTIONS.doc
1 TOPIC 14. FEELINGS AND EMOTIONS STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa Ví dụ 1. angry (at/with sb/sth) /ˈæŋɡri/ tức giận với ai, cái gì His behaviour really made my angry. Cách cư xử của anh ta khiến tôi rất tức giận. 2. annoyed (with sb about sth) /əˈnɔɪd/ cảm giác phiền phức, khó chịu I’m annoyed with my neighbors because they are always making noise at night. Tôi cảm thấy khó chịu với người hàng xóm của mình vì họ suốt ngày làm ồn vào đêm. 3. ashamed of sb/sth = embarrassed /əˈʃeɪmd/ /ɪmˈbær.əst/ xấu hổ I feel ashamed of the results of my exams. Tôi cảm thấy xấu hổ vì kết quả kiểm tra của mình. 4. ambiguous /æmˈbɪɡ.ju.əs/ khó hiểu, nhập nhằng His attitude to environmental issues was sometimes quite ambiguous. Thái độ của ông đối với các vấn đề môi trường đôi khi khá mơ hồ. 5. a state of euphoria /juːˈfɔː.ri.ə/ phấn chấn, phấn khởi They were in a state of euphoria for days after they won the prize. Họ đã ở trong trạng thái hưng phấn trong nhiều ngày sau khi giành được giải thưởng. 6. at the hands of dưới tay ai How many people have died at the hands of terrorist organizations? Bao nhiêu người đã chết dưới tay các tổ chức khủng bố? 7. be ambivalent about /æmˈbɪv.ə.lənt/ nửa yêu nửa ghét hoặc vừa thích vừa không thích; đắn đo giữa hai lựa chọn I felt very ambivalent about leaving home. Tôi cảm thấy rất mâu thuẫn về việc rời khỏi nhà. 8. be afraid/ scared of your own shadow nhát như cáy, sợ bóng sợ gió Please don’t take my sister to a haunted house on Halloween - she’s afraid of her own shadow. Làm ơn đừng đưa em gái tôi đến một ngôi nhà ma vào Halloween - cô ấy nhát như cáy.
2 be at the end of one’s rope hết sức chịu đựng, hết cả kiên nhẫn By six o’clock after a busy day I’m at the end of my rope. Đến sáu giờ tối sau một ngày bận rộn, tôi đã hết sức chịu đựng của mình. 10. be flying high hứng khởi và vui vẻ tột cùng The company was flying high as a maker of personal computers. Công ty đã hứng khởi tột cùng với tư cách là nhà sản xuất máy tính cá nhân. 11. be dead keen on sb say đắm ai I’m telling you, she’s dead keen on you. Tao nói cho mày nghe, bé đấy say mày rồi. 12. be grief-stricken /ɡriːf ˈstrɪk.ən/ ưu phiền, ảo não If someone is grief- stricken, they are extremely sad about something that has happened. Nếu ai đó đang ưu phiền, họ vô cùng đau buồn về một điều gì đó đã xảy ra. 13. bitterly/visibly disappointed = deeply depressed = as sick as a parrot /ˈbɪt.ə.li / ˈvɪz.ə.bli ˌdɪs.əˈpɔɪn.tɪd/ thất vọng tràn trề He was bitterly disappointed not to get the job. Anh thất vọng tràn trề vì không nhận được công việc. 14. blissfully happy = over the moon = in seventh heaven = on cloud nine = walking on the air = like a dog with two tails /ˈblɪs.fəl.i/ hạnh phúc, sung sướng After spending years singing about her troubles, Tori Amos is blissfully happy. Sau nhiều năm trải qua những rắc rối của mình, Tori Amos đang hạnh phúc tột độ. 15. beside oneself with joy mừng quýnh lên I was beside myself with joy. Tôi mừng quýnh hết cả lên. 16. bottle up one’s emotions kìm nén cảm xúc, không bộc lộ ra ngoài Feelings that had been bottled up for years came flooding out. Cảm xúc đã bị kìm nén trong nhiều năm cứ tràn ra. 17. be desperately sad = be with great sadness = feel blue /ˈdes.pər.ət.li/ cảm thấy buồn I have been feeling blue lately, but I think it’s just because of this gloomy weather we’ve been having.
4 năng chiến thắng.) 27. confused /kənˈfjuːzd/ lúng túng I’m so confused about what you said. (Tôi chưa rõ về những gì bạn nói.) 28. cheesed off giận dữ I barely spoke to him all night, so I don’t know why he’s cheesed off. Tôi hầu như không nói chuyện với anh ấy cả đêm, vì vậy tôi không biết tại sao anh ấy lại giận dữ. 29. cautiously optimistic /ˈkɔː.ʃəs.li ˈɒp.tɪ.mɪ.zəm/ rất tự tin Jim is cautiously optimistic that a deal may now be struck. Jim vô cùng tự tin có thể thực hiện một thỏa thuận. 30. drive someone up the wall dồn (ai đó) vào thế bí, làm cho ai đó tức giận Yesterday our neighbours played music till 2am and they really drove us up the wall. Hôm qua ông hàng xóm nhà tôi mở nhạc đến tận 2 giờ sáng thực sự làm tôi bực mình. 31. down in the dumps /dʌmp/ buồn (chán); chán nản; thất vọng She’s a bit down in the dumps because she failed one of her exams. Cô ấy hơi thất vọng vì đã trượt một trong những kỳ thi của mình. 32. dream come true giấc mơ thành hiện thực For her, making the Olympic team was a dream come true. Đối với cô, được vào đội tuyển Olympic là một giấc mơ thành hiện thực. 33. dizzy /´dɪzi/ hoa mắt, choáng váng, chóng mặt; làm hoa mắt, làm choáng váng, làm chóng mặt I felt dizzy with excitement as I went up to collect the award. Tôi cảm thấy choáng váng cùng sự phấn khích khi lên nhận giải thưởng. 34. drive sb crazy = drive sb up the wall làm ai phát cáu, phát điên We love our two-year-old, but sometimes she drives us crazy. Chúng tôi yêu đứa con gái hai tuổi của mình, nhưng đôi khi nó khiến chúng tôi phát điên. 35. disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ thất vọng với ai/ cái I’m disappointed with