PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 4 (Global 10) (HS).docx

1 A. VOCABULARY  New words (Từ mới) Words Type Pronunciation Meaning access (n) /ˈækses/ sự tiếp cận advertisement = advert (n) /ədˈvɜːtɪsmənt/ /ˈædvɜːt/ quảng cáo announcement (n) /əˈnaʊnsmənt/ thông báo application (n) /ˌæplɪˈkeɪʃn/ đơn xin gia nhập apply (v) /əˈplaɪ/ xin vào appreciate (v) /əˈpriːʃieɪt/ trân trọng area (n) /ˈeəriə/ khu vực available (adj) /əˈveɪləbl/ rảnh, sẵn sàng be willing to (v) /biː ˈwɪlɪŋ tuː/ sẵn sàng, tự nguyện benefit (v) /ˈbenɪfɪt/ giúp ích boost (v) /buːst/ thúc đẩy by chance /baɪ ʧɑːns/ tình cờ care about (v) /keər əˈbaʊt/ quan tâm đến careful ≠ careless (adj) /ˈkeəfl/ ≠ /ˈkeələs/ cẩn thận ≠ cẩu thả centre (n) /ˈsentə(r)/ trung tâm charity (n) /ˈtʃærəti/ hội từ thiện cheerful (adj) /ˈtʃɪəfl/ vui vẻ communication skills (n) /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən skɪlz/ kĩ năng giao tiếp community (n) /kəˈmjuːnəti/ cộng đồng community service (n) /kəˈmjuːnɪti ˈsɜːvɪs/ dịch vụ cộng đồng confidence (n) /ˈkɒnfɪdəns/ sự tự tin confused (adj) /kənˈfjuːzd/ bối rối contact with (v) /ˈkɒntækt wɪð/ kết nối với course (n) /kɔːs/ khóa học deadline (n) /ˈdedlaɪn/ hạn chót deliver (v) /dɪˈlɪvə(r)/ phân phát, giao hàng development (n) /dɪˈveləpmənt/ sự phát triển digital technology (n) /ˈdɪdʒɪtl tekˈnɒlədʒi/ công nghệ số disaster (n) /dɪˈzɑːstə(r)/ thảm họa donate (v) /dəʊˈneɪt/ hiến tặng, đóng góp donation (n) /dəʊˈneɪʃn/ vật hiến tặng, sự đóng góp duty (n) /ˈdjuːti/ /ˈduːti/ nghĩa vụ endless (adj) /ˈendləs/ vô tận essential (adj) /ɪˈsenʃl/ cần thiết experience (n) /ɪkˈspɪəriəns/ kinh nghiệm export (n) /ˈekspɔːt/ sự xuất khẩu flooded area (n) /ˈflʌdɪd ˈeri:ə/ vùng lũ lụt focus on (v) /ˈfoʊkəs ɑːn/ tập trung vào food bank (n) /fuːd bæŋk/ điểm từ thiện thức ăn form (n) /fɔːm/ mẫu đơn PART I: THEORY UNIT 4: FOR A BETTER COMMUNITY
1 gain (v) /ɡeɪn/ đạt được generous (adj) /ˈdʒenərəs/ hào phóng handmade items (n) /ˌhændˈmeɪd ˈaɪt̬əmz/ đồ thủ công hardship (n) /ˈhɑːdʃɪp/ sự nghèo đói, sự thiếu thốn hard-working (adj) /ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/ chăm chỉ homeless (adj) /ˈhəʊmləs/ vô gia cư hopeful ≠ hopeless (adj) /ˈhəʊpfl/≠ /ˈhəʊpləs/ triển vọng ≠ vô vọng increase (n) /ɪnˈkriːs/ sự gia tăng interest (n) /ˈɪntrəst/ /ˈɪntrest/ sở thích international (n) /ˌɪntəˈnæʃnəl/ quốc tế interview (n) /ˈɪntəvjuː/ buổi phỏng vấn involved (adj) /ɪnˈvɒlvd/ tham gia life-saving (n) /ˈlaɪf seɪvɪŋ/ kĩ năng cứu đuối nước local (adj) /ˈləʊkl/ thuộc địa phương non-governmental (adj) /ˌnɒn ˌɡʌvnˈmentl/ phi chính phủ non-profit (adj) /ˌnɒn ˈprɒfɪt/ phi lợi nhuận object (n) /ˈɒbdʒɪkt/ /ˈɒbdʒekt/ vật thể offer (v) /ˈɒfə(r)/ phục vụ, yêu cầu opportunity (n) /ˌɒpəˈtjuːnəti/ cơ hội organization (n) /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/ tổ chức orphanage (n) /ˈɔːfənɪdʒ/ trại trẻ mồ côi participate (v) /pɑːˈtɪsɪpeɪt/ tham gia position (n) /pəˈzɪʃn/ vị trí positive (adj) /ˈpɒzətɪv/ tích cực practical (adj) /ˈpræktɪkl/ thực tế, thiết thực project (n) /ˈprɒdʒekt/ dự án purpose (n) /ˈpɜːpəs/ mục đích quality (n) /ˈkwɒləti/ phẩm chất raise (v) /reɪz/ làm tăng lên, quyên góp realise (v) /ˈriːəlaɪz/ nhận ra record (v) /ˈrekɔːd/ ghi chép lại regular (adj) /ˈreɡjələ(r)/ thông thường reliable (adj) /rɪˈlaɪəbl/ đáng tin cậy remote (adj) /rɪˈməʊt/ xa xôi, hẻo lánh revise (v) /rɪˈvaɪz/ ôn lại service (n) /ˈsɜːvɪs/ dịch vụ similar (adj) /ˈsɪmələ(r)/ tương đồng skill (n) /skɪl/ kĩ năng sort (v) /sɔːt/ sắp xếp successful (adj) /səkˈsesfl/ thành công suffering (n) /ˈsʌfərɪŋ/ sự đau đớn, sự bất hạnh thankful = grateful (adj) /ˈθæŋkfl/ /ˈɡreɪtfl/ biết ơn time management skills (n) /taɪm ˈmænədʒmənt skɪlz/ kĩ năng quản lí thời gian useful (adj) /ˈjuːsfl/ hữu dụng various (adj) /ˈveəriəs/ đa dạng village (n) /ˈvɪlɪdʒ/ ngôi làng volunteer (n,v) /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ tình nguyện viên, làm tình nguyện B. GRAMMAR I. Past simple and past continuous (Review) Past Simple (Quá khứ đơn) Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn)
1 Công thức (+) S + V (-ed/ cột 2) (-) S + didn't + V nguyên (?) Did + S + V nguyên ? Công thức (+) S + was/ were + V -ing (-) S + was/ were + not + V -ing (?) Was/ Were + S + V -ing ? Cách dùng - Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ. E.g: My mother left this city 2 years ago. - Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ E.g: She came home, switched on the computer and checked her e-mails. Cách dùng - Hành động diễn ra tại thời điểm xác định trong quá khứ E.g: I was watching TV at 9 o'clock last night. Dấu hiệu - last night/ year/month, yesterday, ago (2 years ago), in + năm trong quá khứ (in 1999) Dấu hiệu - at this time last night, at this moment last year, at 8 p.m last night, while,... II. Past simple and past continuous with “When” and “While” Dùng “while” hoặc “when” để chỉ mối liên hệ giữa 2 hành động xảy ra trong quá khứ. - Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào S1 + QKTD + when + S2 + QKÐ E.g: I was watching TV when she came home. When + S1 + QKÐ, S2 + QKTD E.g: When she came home, I was watching television. - Những hành động xảy ra song song S1 + QKTD + while + S2 + QKTD E.g: She was doing her homework while I was preparing dinner. While + S1 + QKTD, S2 + QKTD E.g: While they were running, we were walking. - Thói quen xấu với trạng từ “always” E.g: He was constantly talking. He annoyed everyone. A. PHONETIC Exercise 1. Choose the correct option for stress for the word in italic 1. A. Food prices increased by 10% in a year. a. ’increased b. in’creased B. The temperature increase was quite small. a. ‘increase b. in’crease 2. A. The car was in perfect condition. a. ‘perfect b. per’fect B. The best way to perfect your English is to live in a country where it’s spoken. a. ‘perfect b. per’fect 3. A. She was presented with an award. a. ’presented b. pre’sented B. The present situation could get much worse. a. ’present b. pre’sent 4. A. High duties were placed on luxury imports. a. ’imports b. im’ports B. In 2021, Britain exported more cars than it imported. a.’imported b. im’ported PART II: LANGUAGE
1 5. A. The snow was icy and white, contrasting with the brilliant blue sky. a.’contrasting b. con’trasting B. The artist has used contrast marvelously in his paintings. a. ’contrast b. con’trast 6. A. She’s promised to do all she can to help. a. ’promised b. pro’mised B. She made a promise to visit them once a month. a. ’promise b. pro’mise Exercise 2. Find the word which has a different stress pattern from the others. 1. A. homeless B. provide C. donate D. remote 2. A. contact B. equip C. service D. interest 3. A. benefit B. charity C. generous D. volunteer 4. A. already B. deliver C. management D. announcement 5. A. activity B. experience C. application D. appreciate 6. A. release B. local C. hardship D. village 7. A. purpose B. blanket C. forward D. reward 8. A. participate B. secondary C. development D. immediately 9. A. afternoon B. teenager C. orphanage D. family 10. A. popular B. similar C. refugee D. national Exercise 3. Find the word which has a different sound in the part underlined. 1. A. area B. beach C. peace D. sea 2. A. wide B. child C. unit D. countryside 3. A. theatre B. thousand C. through D. though 4. A. contest B. listen C. taste D. coast 5. A. activities B. dishes C. buses D. houses 6. A. rural B. surprise C. successful D. volunteer 7. A. application B. benefit C. non-profit D. narrow-minded 8. A. reference B. remote C. reaction D. creation 9. A. area B. market C. martyr D. archaeology 10. A. dedicated B. demonstrate C. development D. delicate B. VOCABULARY AND GRAMMAR Exercise 1. Complete the sentences with the words given 1. Several voluntary organisations are trying to provide __________________ care. 2. We ___________ a volunteering group, and ___________ several volunteering campaigns. 3. They are working together to __________________ the whole community. 4. Their houses are __________________ from the village. 5. It was __________________ of him to donate a big sum of money to the orphanage. 6. The concert organisers say they will __________________ all the profits to charity. 7. They set off to __________________ supplies to a flooded village. 8. You should ___________ in the volunteer club, and you will understand the ___________ of purpose in life. Exercise 2. Fill in each blank with a suitable word or phrase from the box. donate generous participate deliver community join join in sense benefit remote

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.