PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TOPIC 4 TRỌNG ÂM VỚI TỪ CÓ 3 ÂM TIẾT.docx

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Quy tắc chung: Khi xét trọng âm với từ có 3 âm tiết ta xét ngược từ âm tiết thứ 3 trở về. Trọng âm thường hay rơi vào những âm tiết nào là nguyên âm đôi, nguyên âm dài hoặc nguyên âm mạnh. Ex remember /rɪ'membǝ/ company /'kʌmpǝni/ computer /kǝm'pju:tǝ/ family /'fæmǝli/ continent /'kɒntɪnǝnt/ understand /ˌʌndǝ'stænd/ 1. Quy tắc dành cho danh từ - tính từ  Nếu âm tiết thứ 3 là một nguyên âm đôi hoặc nguyên âm dài thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất. Ex 'holiday — 'atmosphere — 'yesterday (âm tiết thứ 3 là nguyên âm đôi) 'counterpart — 'astronaut —'cosmonaut (âm tiết thứ 3 là nguyên âm dài)  Nếu âm tiết thứ 3 là một nguyên âm ngắn hoặc âm /əʊ/ thì âm tiết đó không mang trọng âm. Khi đó ta sẽ xét sang âm tiết thứ hai và âm tiết thứ nhất, âm tiết nào mạnh hơn âm tiết đó mang trọng âm. Ex potato /pǝ'teɪtəʊ/ tomato /tə'meɪtəʊ/ tomorrow /tə'mɒrəʊ/ cinema /'sɪnǝmə/ company/'kʌmpǝni/ disaster /dɪ'zæstǝr/ 2. Quy tắc dành cho động từ • Nếu âm tiết thứ 3 là một nguyên âm đôi hoặc tận cùng là nguyên âm mạnh kết hợp 2 phụ âm thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3. Ex entertain – ascertain – disappear (âm tiết thứ 3 là nguyên âm đôi) understand – comprehend – recommend (âm tiết thứ 3 là nguyên âm mạnh /e/ và /æ/) • Nếu âm tiết thứ 3 là một nguyên âm ngắn trọng âm sẽ không rơi vào âm tiết thủ 3. Khi đó ta sẽ xét theo quy tắc chung: remember /rɪ'membǝ/ B. BÀI TẬP VẬN DỤNG Choose the word which has a different stress pattern from that of the others. 4 TRỌNG ÂM VỚI TỪ CÓ 3 ÂM TIẾT
Question 1. A. different B. attractive C. impressive D. important Question 2. A. distortion B. musician C. computer D. conclusion Question 3. A. confident B. counterpart C. compliment D. mosquito Question 4. A. different B. important C. essential D. negation Question 5. A. computer B. domestic C. substantial D. dominate Question 6. A. official B. delicate C. opponent D. diploma Question 7. A. dangerous B. endanger C. portable D. deafening Question 8. A. interview B. graduate C. interrupt D. intimate Question 9. A. internet B. exhibit C. interpret D. internal Question 10. A. important B. exactly C. essential D. influence Question 11. A. division B. position C. possession D. enemy Question 12. A. mineral B. example C. diamond D. popular Question 13. A. carpenter B. betrayer C. uncertain D. tradition Question 14. A. influence B. modernize C. consider D. different Question 15. A. protection B. carriage C. develop D. encourage Question 16. A. promenade B. reservoir C. impetus D. chariot Question 17. A. digestion B. papyrus C. chaperon D. myopic Question 18. A. basilisk B. bronchitis C. marmalade D. embryo Question 19. A. enterprise B. percolate C. cantaloupe D. enormous Question 20. A. atrocious B. mutinous C. scholastic D. example Question 21. A. abominate B. adequate C. warranty D. kerosene Question 22. A. chivalry B. inertia C. scholarship D. botanist Question 23. A. percentage B. bewilder C. discipline D. encourage Question 24. A. expertise B. reimburse C. integrate D. overweight Question 25. A. magnetic B. reluctant C. impetus D. descendant Question 26. A. vigorous B. daffodil C. elicit D. prevalent Question 27. A. absentee B. nostalgic C. communal D. canary Question 28. A. prosecute B. sabotage C. diligent D. outrageous Question 29. A. confiscate B. mosquito C. majesty D. scandalous Question 30. A. adherent B. repertoire C. mediate D. sensible BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.A 3.D 4.A 5.D 6.B 7.B 8.C 9.A 10.D 11.D 12.B 13.A 14.C 15.B 16.A 17.C 18.B 19.D 20.B
21.A 22.B 23.C 24.C 25.C 26.C 27.A 28.D 29.B 30.A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Question 1 different (adj) /'dɪfrənt/: khác biệt attractive (adj) /ə'træktɪv/; thu hút, hấp dẫn impressive (adj) /ɪm'presɪv/: đầy ấn tượng important (adj) /ɪm'pɔ:tnt/: quan trọng Chọn đáp in different. Question 2 distortion (n) /dɪ'stɔ:∫n/ : sự bóp méo musician (n) /mju'zɪ∫n/: nhạc sĩ computer (n) /kəm'pju:tə(r)/: máy tính conclusion (n) /kən'klu:ʒn/: kết luận Chọn đáp án distortion. Question 3 confident (adj)/'kɒnfɪdǝnt/: tự tin counterpart (n) /'kaʊntəpɑ:t/: đối tác compliment (n) /'kɒmplɪmənt/: lời khen mosquito (n) /mə'ski:təʊ/: muỗi Chọn đáp án mosquito. Question 4 different (adj) /'dɪfrənt/: khác biệt important (adj) /ɪm'pɔ:tnt/: quan trọng essential (adj) /ɪ'sen∫l/: thiết yếu negation (n) /nɪ'geɪ∫n/: sự phủ định Chọn đáp án different. Question 5 computer (n) /kəm'pju:tə(r)/: máy tính domestic (adj) /də'mestɪk/: thuộc việc nhà, trong nước substantial (adj) /səb'stæn∫l/: quan trọng dominate (adj) /'dɒmɪneɪt/: thống trị Chọn đáp án dominate. Question 6
official (adj) /ə'fɪ∫l/: chính thức delicate (adj) /'delɪkət/: dễ tổn thương opponent (n) /ə'pəʊnənt/: đối thủ diploma (n) /dɪ'pləʊmə/: bằng cấp Chọn đáp án delicate. Question 7 dangerous (adj) /'deɪn.dʒər.əs/: nguy hiểm endanger (v) /ɪn'deɪn.dʒər/: gây nguy hiểm portable (adj) /'pɔ:təbl/: di động, xách tay deafening (adj) /'def.ən.ɪη/: cực kì ồn ào Chọn đáp án endanger. Question 8 interview (v) /'ɪn.tə.vju:/: phỏng vấn graduate (n) /'grædʒuət/: sinh viên tốt nghiệp interrupt (v) /,ɪn.tə'rʌpt/: làm gián đoạn intimate (adj) /'ɪn.tɪ.mət/: thân mật Chọn đáp án interrupt. Question 9 internet (n)/'ɪn.tə.net/: mạng Internet exhibit (n,v) /ɪg'zɪbɪt/: phô bày, trưng bày, triển lãm interpret (v) /ɪn'tɜ:.prɪt/: phiên dịch internal (adj) /ɪn'tɜ:.nəl: nội bộ Chọn đáp án internet. Question 10 important (adj) /ɪm'pɔ:tnt/: quan trọng exactly (adv) /ɪg'zæktli/: chính xác essential (adj) /ɪ'sen∫l/: cốt lõi, vô cùng cần thiết influence (n) /'ɪnfluəns/: ảnh hưởng Chọn đáp án influence. Question 11 division (n) /dɪ'vɪʒn/: sự chia, phép chia position (n) /pə'zɪ∫n/: vị trí possession (n) /pə'ze∫n/: sở hữu, thuộc địa

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.