PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 22. UNIT 7. VIETNAM AND INTERNATIONAL ORGANIZATIONS.doc



3 Educate sb about sth giáo dục ai về cái gì 12. Drop out of bỏ giữa chừng 13. Earn a living kiếm sống 14. Hope to do sth hy vọng làm điều gì 15. Provide sb with sth Provide sth for sb cung cấp cho ai cái gì cung cấp cái gì cho ai 16. In the field of trong lĩnh vực 17. Carry out tiến hành 18. In response to sth đáp lại điều gì đó 19. Commit to do sth cam kết làm điều gì đó 20. Be open to sth/sb rộng mở đối với ai/cái gì III. GRAMMAR (Comparative and superlative adjectives) Các loại so sánh Công thức Ví dụ So sánh bằng (as...as) Thể khẳng định: S1 + V + as + adj/adv + as + S2 + V She is as beautiful as her mother. She learns as well as her sister does. Thể phủ định: S1 + V(phủ định) + as/so + adj/ adv + as + S2 + V This exercise is not as/so difficult as I think (it is). He doesn’t study as/so hard as I do/ me. Với danh từ đếm được: S1 + V + as many/few + N(số nhiều) + as + S2 + V We have as few problems to solve as yesterday. Với danh từ không đếm được: S1 + V + as much/little + N (không đếm được) + as + S2+ V I don’t have as much money as you do. So sánh gấp nhiều lần: S + V + multiple numbers * + as + much/ many/adj + (N) + as + N/ pronoun (* Multiple numbers là những số như half/ twice/ 3,4,5... times; Phân số; Phần trăm) In many countries in the world with the same job, women only get 40%-50% as much as salary as men.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.