Nội dung text ĐỀ SỐ 4 - GV.docx
Tiếng Anh 9 - Phrasal verb tests - TLC TLC Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Họ tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: ...................................................................... Mã Đề: 004. Câu 1. If you _______ your daily routine, you might have more free time. A. turn up B. slow down C. hand down D. speed up Lời giải "Slow down" nghĩa là làm chậm lại. Câu 2. Many people _______ their New Year's resolutions by February. A. drop out of B. turn down C. get back D. work out Lời giải "Drop out of" nghĩa là bỏ cuộc, từ bỏ. Câu 3. When you're sick, you might need to _______ work for a few days. A. turn on B. get back C. put off D. stick with Lời giải "Put off" nghĩa là hoãn lại. Câu 4. Students often _______ important information during lectures. A. note down B. turn down C. speed up D. get back Lời giải "Note down" có nghĩa là ghi chép. Câu 5. When you _______ an interesting book, you discover it by chance. A. get back B. come across C. carry out D. look up Lời giải "Come across" nghĩa là tình cờ gặp, bắt gặp.
Câu 6. It's polite to _______ with your host when visiting someone's home. A. belong to B. drop out C. get on with D. come across Lời giải "Get on with" nghĩa là có mối quan hệ tốt với ai đó Câu 7. Some people prefer to _______ new recipes before serving them to guests. A. work out B. try out C. get back D. turn up Lời giải "Try out" nghĩa là thử nghiệm. Câu 8. If you _______ your old friends, you meet them socially. A. hang out with B. rush into C. ward off D. rely on Lời giải "Hang out with" nghĩa là gặp gỡ, dành thời gian với ai đó một cách thân mật. Câu 9. Some students prefer to _______ new ideas before committing them to paper. A. work out B. get back C. try out D. turn up Lời giải "Try out" có nghĩa là thử nghiệm Câu 10. Climate change _______ various factors, including human activity. A. looks forward to B. results from C. gets around D. turns down Lời giải "Results from" nghĩa là là kết quả của, bắt nguồn từ. Câu 11. When you _______ a new language, you start to learn it seriously. A. turn down B. rely on C. get involved with D. look around Lời giải "Get involved with" nghĩa là tham gia vào, bắt đầu làm gì đó một cách nghiêm túc Câu 12. It's helpful to _______ your expenses to create a budget. A. rush into B. carry out C. note down D. get used to
Lời giải "Note down" nghĩa là ghi chép. Câu 13. Good friends often try to _______ each other when they're feeling down. A. get around B. turn down C. look up D. cheer up Lời giải "Cheer up" có nghĩa là làm ai đó vui lên, động viên. Câu 14. Many companies _______ research before launching new products. A. turn on B. slow down C. get back D. carry out Lời giải "Carry out" có nghĩa là thực hiện, tiến hành. Câu 15. Many people _______ their favourite TV shows when they're released. A. ward off B. hang out with C. get into D. look forward to Lời giải "Look forward to" nghĩa là mong đợi, trông đợi. Câu 16. Many people _______ reunions with old friends and classmates. A. get around B. look forward to C. put off D. break down Lời giải "Look forward to" nghĩa là mong đợi, trông đợi. Câu 17. Many people _______ their daily commute by listening to podcasts or audiobooks. A. look around B. speed up C. turn on D. get a lot out of Lời giải "Get a lot out of" có nghĩa là thu được nhiều lợi ích từ Câu 18. When you _______ a difficult problem, you find its solution. A. calm down B. invest in C. figure out D. get together Lời giải "Figure out" có nghĩa là hiểu ra, tìm ra giải pháp.
Câu 19. It's important to _______ with friends and family regularly. A. put off B. belong to C. get in touch with D. come down with Lời giải "Get in touch with" nghĩa là liên lạc với. Câu 20. This antique vase _______ my grandmother. A. turns up B. works out C. gets around D. belongs to Lời giải "Belongs to" nghĩa là thuộc về. ----HẾT---