PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 42 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN CƠ BẢN.pdf

DatLun.com – Web chia sẻ tài liệu tiếng Hàn 42 CẤU TRÚC TIẾNG HÀN CƠ BẢN facebook.com/BlogTiengHan 1. Trợ từ chủ ngữ -이/-가 -Được gắn sau danh từ, đại từ để chỉ danh từ đại từ đó là chủ ngữ trong câu. ‘-이’ được gắn sau những đại từ, danh từ có patchim ở âm cuối, `-가’ được gắn sau những đại từ, danh từ không có patchim ở âm cuối. 가방이 있어요. 모자가 있어요. 2/.Trợ từ chủ ngữ -은/는 Trợ từ chủ ngữ `-이/가’ được dùng để chỉ rõ chủ ngữ trong câu, `은/는’ được dùng chỉ chủ ngữ với ý nghĩa nhấn mạnh, hoặc so sánh với một chủ thể khác.. ‘-는’ được gắn sau những đại từ, danh từ không có patchim ở âm cuối, `-은’ được gắn sau những đại từ, danh từ có patchim ở âm cuối. 이것이 연필이에요. 이것은 연필이에요. 한국말이 재미있어요. 한국말은 재미있어요. 3. Đuôi từ kết thúc câu a. đuôi từ-ᄇ니다/습니다 (câu tường thuật) – Khi âm cuối của gốc động từ tính từ không có patchim + ᄇ니다 – Khi âm cuối của gốc động từ tính từ có patchim + 습니다 Đây là một đuôi từ kết thúc thể hiện sự tôn kính, trang trọng, khách sáo. Ví dụ : 가다: đi Khi bỏ đuôi từ -다 ta sẽ còn gốc động từ 가- . Gốc động từ 가- không có patchim + ᄇ니다 –> 갑니다 먹다: ăn Khi bỏ đuôi từ -다 ta sẽ còn gốc động từ 먹- . Gốc động từ 먹- có patchim + 습니다 –> 먹습니다. Tương tự thế ta có : 이다 (là)–> 입니다. 아니다 (không phải là)–> 아닙니다.
DatLun.com – Web chia sẻ tài liệu tiếng Hàn 42 CẤU TRÚC TIẾNG HÀN CƠ BẢN facebook.com/BlogTiengHan 예쁘다 (đẹp) –> 예쁩니다. 웃다 (cười) –> 웃습니다. b. Đuôi từ -ᄇ니까/습니까? (câu nghi vấn) – Khi âm cuối của gốc động từ tính từ không có patchim + ᄇ니까? – Khi âm cuối của gốc động từ tính từ có patchim + 습니까? Đây cũng là một đuôi từ kết thúc thể hiện sự tôn kính, trang trọng, khách sáo. Cách kết hợp với đuôi động từ/tính từ tương tự mục a. c. Đuôi từ -아/어/여요 -Đây là một đuôi từ thân thiện hơn đuôi 습니다/습니까 nhưng vẫn giữ được ý nghĩa lịch sự, tôn kính. Những bài sau chúng ta sẽ nhắc đến đuôi từ này chi tiết hơn. Khi ở dạng nghi vấn chỉ cần thêm dấu chấm hỏi (?) trong văn viết và lên giọng cuối câu trong văn nói là câu văn sẽ trở thành câu hỏi. 4. Cấu trúc câu “A은/는 B이다” hoặc “A이/가 B이다”( A là B ) và động từ ‘이다’: “là” + ‘이다’ luôn luôn được viết liền với một danh từ mà nó kết hợp. Và khi phát âm cũng không ngừng giữa danh từ và “이다” + Khi kết hợp với đuôi từ kết thúc câu -ᄇ니다/습니다 nó sẽ là “B입니다” + Khi kết hợp với đuôi từ kết thúc câu -아/어/여요, nó sẽ có hai dạng ‘-예요’ và ‘-이에요’. ‘-예요’ được sử dụng khi âm kết thúc của danh từ mà nó kết hợp không có patchim, và ‘-이에요’ được sử dụng khi âm kết thúc của danh từ mà nó kết hợp có patchim. Ví dụ : 안나 + -예요 –> 안나예요. 책상 + -이에요 –> 책상이에요. + Cấu trúc câu phủ định của động từ ‘이다’ là “A은/는 B이/가 아니다” hoặc “A이/가 B이/가 아니다”. – 아니다 + -ᄇ니다/습니다 –> 아닙니다. – 아니다 + -아/어/여요 –> 아니예요. Ví dụ : 제가 호주사람이에요. 제가 호주사람이 아니예요.

DatLun.com – Web chia sẻ tài liệu tiếng Hàn 42 CẤU TRÚC TIẾNG HÀN CƠ BẢN facebook.com/BlogTiengHan 알다: biết 알 + 아요 –> 알아요 좋다: tốt 좋 + 아요 –>좋아요 가다: đi 가 + 아요 –> 가아요 –> 가요(rút gọn khi gốc động từ không có patchim) 오다: đến 오 + 아요 –> 오아요 –> 와요(rút gọn khi gốc động từ không có patchim) (2) Những động từ kết hợp với đuôi `어요’: khi âm cuối của gốc động từ có nguyên âm khác ‘ᅡ’, ‘ᅩ’ và 하: 있다: có 있 + 어요 –> 있어요 먹다: ăn 먹 + 어요 –> 먹어요 없다 :không có 없 + 어요 –> 없어요 배우다: học 배우 + 어요 –> 배워요 기다리다: chờ đợi 기다리 + 어요 –> 기다리어요 –> 기다려요. 기쁘다: vui 기쁘 + 어요 –> 기쁘어요 –> 기뻐요 Lưu ý : 바쁘다: bận rộn –> 바빠요. 아프다 :đau –> 아파요. (3) Những động từ tính từ kết thúc với 하다 sẽ kết hợp với `여요’ : 공부하다: học 공부하 + 여요 –> 공부하여요 –> 공부해요(rút gọn)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.