PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ 01 - TOÁN 7 - GKII - KNTT.docx

ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II – BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG MÔN: TOÁN − LỚP 7 ĐỀ SỐ 01 A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 7 STT Chủ đề/ Chương Nội dung/ Đơn vị kiến thức Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Tổng TNKQ Tự luận Tỉ lệ % điểm Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn Biết Biết Hiểu Vận dụng Hiểu Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng Tổng 1 Chương VI. Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ Tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 2 TD, GTTH 0,5đ 1 TD, GQVĐ 0,5đ 6 2 3 40% Đại lượng tỉ lệ thuận. 1 TD, GTTH 0,25đ 1 TD, GQVĐ 0,5đ 1 TD, GQVĐ 1,0đ
Đại lượng tỉ lệ nghịch. 1 TD, GTTH 0,25đ 2 TD, GTTH 0,5đ 1 TD, GQVĐ 0,25đ 1 TD, GQVĐ 0,25đ 2 Chương VIII. Biểu thức đại số và đa thức một biến Biểu thức đại số. 2 TD, GTTH 0,5đ 4 2 1 25% Đa thức một biến. Phép cộng và phép trừ đa thức một biến. Phép nhân đa thức một biến. 2 TD, GTTH 0,5đ 1 TD, GQVĐ 0,5đ 1 TD, GQVĐ 0,5đ 1 TD, GQVĐ 0,5đ 3 Chương IX. Quan hệ giữa các yếu tố trong Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. 1 TD, GTTH 0,25đ 6 3 2 35% Quan hệ giữa 2 2 1 1 1
một tam giác đường vuông góc và đường xiên. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. TD, GTTH 0,5đ TD, GTTH 0,5đ TD, GQVĐ 0,25đ TD, GQVĐ 0,25đ TD, GQVĐ 0,5đ Sự đồng quy của ba đường trung tuyến trong một tam giác. 1 TD, GTTH 0,25đ 1 TD, GQVĐ 0,5đ 1 TD, GQVĐ 0,5đ Tổng số câu 12 4 2 2 2 1 0 2 3 16 7 6 100% Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 4,0 3,0 3,0 10 Tỉ lệ % 30% 20% 20% 30% 40% 30% 30% 100% Lưu ý: – Các dạng thức trắc nghiệm gồm: + Dạng thức 1: Dạng câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn, mỗi câu cho 04 phương án, chọn 01 phương án đúng. Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm. + Dạng thức 2: Dạng câu hỏi trắc nghiệm Đúng/Sai, mỗi câu hỏi có 04 ý với tối đa là 1 điểm/câu, tại mỗi ý thí sinh lựa chọn đúng hoặc sai. Nếu thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu được 0,1 điểm; 02 ý trong 1 câu được 0,25 điểm; 03 ý trong một câu được 0,5 điểm và chọn chính xác cả 04 ý trong câu được 1 điểm. + Dạng thức 3: Dạng câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn, với mỗi câu hỏi, viết câu trả lời/ đáp án vào bài thi. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. – Số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
B. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 7 STT Chủ đề/ Chương Nội dung/ Đơn vị kiến thức Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá TNKQ Tự luận Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn Biết Biết Hiểu Vận dụng Hiểu Vận dụng Hiểu Vận dụng 1 Chương VI. Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ Tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Nhận biết: - Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. - Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. Thông hiểu: - Sử dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tính toán. Vận dụng: - Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán. - Vận dụng được các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,…) Câu 1, Câu 2 Câu 15

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.